Bài 55: Bài kiểm tra số 3 trang 35 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 Cánh Diều.
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào ô trống:
b) Tô màu cho số lượng:
c) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
– Số 73 gồm 70 và 3. \(\fbox{ ? }\)
– Số 73 gồm 7 và 3. \(\fbox{ ? }\)
– Số hai mươi sáu viết là 26. \(\fbox{ ? }\)
– Số hai mươi sáu viết là 206. \(\fbox{ ? }\)
Lời giải
a) Một bó như hình là 10 que, em đếm số bó và đếm số que lẻ để điền số như sau:
b) Mỗi cột là 10, em đếm theo số ghi bên cạnh hình và tô màu như sau:
c) – Số 73 gồm 70 và 3. \(\fbox{ Đ }\)
– Số 73 gồm 7 và 3. \(\fbox{ S }\)
– Số hai mươi sáu viết là 26. \(\fbox{ Đ }\)
– Số hai mươi sáu viết là 206. \(\fbox{ S }\)
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 32 gồm …… chục và ….. đơn vị.
b) Số 50 gồm …… chục và ….. đơn vị.
c) Số 66 gồm …… chục và ….. đơn vị.
d) Số 19 gồm …… chục và ….. đơn vị.
Lời giải
a) Số 32 gồm 3 chục và 2 đơn vị.
b) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
c) Số 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị.
d) Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp:
b) Viết các số 52, 10, 85, 100 theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………….
Lời giải
a)
b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 52, 85, 100
Bài 4: Đánh dấu vào ô trống bên cạnh tên bạn đo đúng độ dài cả ba băng giấy:
Lời giải
Em dùng thước đo 3 bằng giấy, em được kết quả là:
Băng giấy thứ nhất dài 6 cm.
Băng giấy thứ hai dài 10 cm.
Băng giấy thứ ba dài 12 cm.
Em đánh dấu vào tên bạn Tú.
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống
Lời giải
Ở hình thứ nhất: số sau hơn số trước 5 đơn vị. Em đếm thêm 5 để điền số tiếp theo vào chỗ trống.
Ở hình thứ hai: số sau hơn số trước 10 đơn vị. Em đếm thêm 10 để điền số tiếp theo vào chỗ trống.
Xem bài trước: Bài 54: Em ôn lại những gì đã học
Xem bài tiếp theo: Bài 56: Phép cộng dạng 14 + 3
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 1 Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!