Bài 50: Luyện tập trang 24 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 Cánh Diều.
Bài 1: >, <, =
12 \(\fbox{ ? }\) 18 | 86 \(\fbox{ ? }\) 85 | 65 \(\fbox{ ? }\) 65 | 8 \(\fbox{ ? }\) 18 |
27 \(\fbox{ ? }\) 24 | 68 \(\fbox{ ? }\) 70 | 43 \(\fbox{ / }\) 52 | 96 \(\fbox{ ? }\) 76 |
Hướng dẫn:
Em so sánh và điền như sau:
12 \(\fbox{ < }\) 18 | 86 \(\fbox{ > }\) 85 | 65 \(\fbox{ = }\) 65 | 8 \(\fbox{ < }\) 18 |
27 \(\fbox{ > }\) 24 | 68 \(\fbox{ < }\) 70 | 43 \(\fbox{ < }\) 52 | 96 \(\fbox{ > }\) 76 |
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho các số:
a) Số bé nhất là …
b) Số lớn nhất là …
c) Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………..
Hướng dẫn:
Em so sánh các số đã cho, ta có: 38 < 83 < 99.
a) Số bé nhất là 38
b) Số lớn nhất là 99
c) Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 83, 99.
Bài 3: a) Viết số điểm của mỗi bạn trong trò chơi khi tâng cầu:
b) Viết tên các bạn theo thứ tự số điểm từ lớn đến bé.
……………………………..
Hướng dẫn:
a) Viết số điểm của mỗi bạn trong trò chơi khi tâng cầu như sau:
b) Em so sánh các số ở trên, em có: 23 > 19 > 18. Vậy:
Viết tên các bạn theo thứ tự số điểm từ lớn đến bé là: 23, 19,18.
Bài 4: a) Hãy giúp nhà thám hiểm vượt qua cây cầu bằng cách viết các số đã bị xóa.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các số em vừa viết:
Số bé nhất là …
Số lớn nhất là …
Số tròn chục bé nhất là …
Số tròn chục lớn nhất là …
Hướng dẫn:
a) Em viết các số bị xóa như sau:
b) Trong các số em vừa viết:
Số bé nhất là 1
Số lớn nhất là 50
Số tròn chục bé nhất là 10
Số tròn chục lớn nhất là 50
Xem bài trước: Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100
Xem bài tiếp theo: Bài 51: Dài hơn – ngắn hơn
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 1 Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiitech
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!