Bài 39: Lít

Bài 39: Lít trang 64 Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Bài 1. a) Mỗi bình sau chứa bao nhiêu lít nước?

Bumbii Bài 39: Lít trang 64 Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều. H1

b) Rót nước từ bình vào đầy ba ca 1 l thì vừa hết nước trong bình. Hỏi lúc đầu bình có bao nhiêu lít nước?

Bumbii Bài 39: Lít trang 64 Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều. H2

Trả lời:

a) Em đọc vạch chia lít trên mỗi bình em được:

Bình 1: 2 lít

Bình 2: 4 lít

Bình 3: 7 lít

b) Rót hết nước từ bình thì vừa đầy ba ca 1 l. Như vậy lúc đầu bình có số lít nước là: 1 l + 1 l + 1 l = 3 l

Bài 2. Tính (theo mẫu):

32 l + 5 l = 37 l

15 l + 5 l = …..                  22 l -20 l = …..

7 l + 3 l + 8l = …..             37 l – 2 l – 5 l = …..

Trả lời:

15 l + 5 l = 20 l                  22 l -20 l = 2 l

7 l + 3 l + 8l = 18 l             7 l – 2 l – 5 l = 30 l

Bài 3. Bình xăng của một ô tô có 52 l xăng, ô tô đã đi một quãng đường hết 30 l xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?

Bài giải

……………………………………
……………………………………
……………………………………

Trả lời:

Bình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là:

    52 – 30 = 22 ( lít)

Đáp số: 22 lít xăng

Bài 4. Nối thẻ ghi số lít thích hợp với mỗi đồ vật:

Bumbii Bài 39: Lít trang 64 Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều. H3

Trả lời:

Bumbii Bài 39: Lít trang 64 Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều. H4

Bài 5. Thực hành: Đổ 1 l nước từ bình 1 l sang các cốc như nhau.

Bumbii trang 64 Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều. H5

Trả lời:

Em thực hành dùng bình 1 lít, lấy đầy nước rồi rót vào các cốc như nhau.
Bài 39: Lít

Xem bài giải trước: Bài 38: Ki-lô-gam
Xem bài giải tiếp theo: Bài 40: Luyện tập chung
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 2 NXB Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:

Website: https://bumbii.com/

Diễn đàn hỏi đáp: https://hoidap.bumbii.com

Facebook: https://www.facebook.com/bumbiitech

Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x