Bài 54: Em ôn lại những gì đã học trang 32 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 Cánh Diều.
Bài 1: Viết những số còn thiếu để có bảng các số từ 1 đến 100:
Lời giải
Bài 2: a) Tô màu vào thẻ ghi số lớn hơn trong mỗi cặp thẻ sau:
b) Điền dấu >, <, = thích hợp:
Lời giải
a) Em tô màu vào các số:
b)
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 28 gồm …… chục và ….. đơn vị.
b) Số 41 gồm …… chục và ….. đơn vị.
c) Số 55 gồm …… chục và ….. đơn vị.
d) Số 70 gồm …… chục và …… đơn vị.
e) Số 99 gồm …… chục và …… đơn vị.
Lời giải
a) Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị.
b) Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị.
c) Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị.
d) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
e) Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị.
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho các số:
a) Số bé nhất là …………………….
b) Số lớn nhất là …………………….
c) Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………….
Lời giải
So sánh các số đã cho, ta có: 34 < 49 < 55 < 68.
a) Số bé nhất là 34
b) Số lớn nhất là 68
c) Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: 34, 49, 55, 68
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống
Lời giải
Quan sát hình, em đếm và điền số như sau:
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống
Lời giải
Em thực hành đo và viết kết quả vào ô trống.
Xem bài trước: Bài 53: Xăng – ti – mét
Xem bài tiếp theo: Bài 55: Bài kiểm tra số 3
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 1 Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!