Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect) là bài học tiếp cho trong các dạng bài ngữ pháp tiếng Anh. Hôm nay Bumbii xin giới thiệu về một dạng ngữ pháp mới là thì hiện tại hoàn thành. Cụ thể về cách dùng, dấu hiện nhận biết và những ví dụ cụ thể của thì hiện tại hoàn thành như sau.
Cách dùng của thì hiện tại hoàn thành.
Dùng để diễn tả một hành động hoặc sự việc vừa mới xảy ra.
Ví dụ: I have just eaten my dinner.
Diễn tả hành động hoặc sự việc trong quá khứ khi người nói không biết rõ hoặc không muốn đề cập đến thời gian chính xác.
Ví dụ: I have seen Hoi An.
Diễn tả một hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn tới hiện tại.
Ví dụ: My glasses have broken so I can’t see clearly.
Diễn tả một hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
Ví dụ: He has worked here for 7 years.
Công thức của thì hiện tại hoàn thành:
Has/ Have:
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + have.
He/ She/ It/ Danh từ số ít + has.
Thể khẳng định:
S + have/ has + V3/ Ved + O.
Ví dụ: He has lived here.
Thể phủ định:
S + have/ has + not + V3/ Ved + O.
Ví dụ: He hasn’t lived here.
Thể nghi vấn:
Have/ Has + S + V3/ Ved + O?
– Yes, S + have/ has.
– No, S + have/ has + not.
Ví dụ: Has he lived here?
– Yes, He has.
– No, He hasn’t.
Thể nghi vấn với từ để hỏi:
W-H + have/ has + S + V3/ Ved + O?
Ví dụ: How long has he lived there?
Lưu ý với cách thêm động từ có quy tắc.
Động từ có tận cùng là “e” thì ta chỉ cần thêm “d”.
Ví dụ: smile -> smiled.
Động từ có một âm tiết, có tận cùng là phụ âm và trước đó là nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ed”.
Ví dụ: stop -> stopped.
Động từ có tận cùng là “y”.
– Nếu trước “y” là một nguyên âm thì ta thêm “ed” bình thường.
Ví dụ: stay -> stayed.
– Nếu trước “y” là phụ âm ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “ed”.
Ví dụ: cry -> cried.
Dấu hiệu nhận biết:
– Already, yet, just, recently, lately, ever, never… before,…
– Up to now, up to the present, up to this momment, until now, until this time, so far,…
– This is the first/ second/ third/… time.
– For + khoảng thời gian.
-Since + khoảng thời gian.
Xem thêm: Tổng hợp chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh 2023
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiitech
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech