So sánh các số có bốn chữ số

So sánh các số có bốn chữ số trang 12 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô trống

Bumbii So sánh các số có bốn chữ số trang 12 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. H1

Lời giải:

Ta điền như sau:

Bumbii So sánh các số có bốn chữ số trang 12 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. H2

Phần 1. Thực hành

1: >, <, = 

a) 792 1 000 

  625 99

b) 6 321 6 123

  4 859 4 870

c) 8 153 8 159

  1 061 1 000 + 60 + 1

Lời giải:

Áp dụng kiến thức được trình bày ở đầu bài: khi so sánh hai số:

– Nếu số có ít chữ số hơn thì bé hơn

– Nếu hai số có cùng số chữ số, thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. Cặp chữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số lớn hơn thì lớn hơn.

a) 792  <  1 000 

  625  >  99 

b) 6 321  >  6 123

  4 859  <  4 870

c) 8 153  <  8 159

  1 061  = 1 000 + 60 + 1

2: Cho bốn số: 4 725, 4 275, 4 752, 4 527.

a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.

……………………………………………………………………………

b) Viết các số trên vào chỗ chấm

Bumbii So sánh các số có bốn chữ số trang 12 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. H3

Lời giải:

a) Em cần so sánh các số đã cho và sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.

+ Các số 4 725; 4 275; 4 752; 4 527 đều có chữ số hàng nghìn là 4

+ Số 4 275 có chữ số hàng trăm là 2

   Số 4 527 có chữ số hàng trăm là 5

   Số 4 725 và số 4 752 đều có chữ số hàng trăm là 7. Số 4 725 có chữ số hàng chục là 2; số 4 752 có chữ số hàng chục là 5. Do 2 < 5 nên 4 725 < 4 752

Do 2 < 5 < 7  nên ta có: 4 275 < 4 527 < 4 725 < 4 752

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, ta được: 4 275; 4 527; 4 725; 4 752

b) Vì 4 200 < 4 275 < 4 300. Do đó số 4 275 được đặt ở chỗ chấm thứ nhất.

Vì 4 500 < 4 527 < 4 600 nên số 4 527 được đặt ở chỗ chấm thứ 2

Vì 4 700 < 4 725 < 4 752 < 4 800 nên số 4 725 được đặt ở chỗ chấm thứ 3 và số 4 752 được đặt ở chỗ chấm thứ 4

Em điền như sau:

Bumbii So sánh các số có bốn chữ số trang 12 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. H4

Phần 2. Luyện tập

1: Viết vào chỗ chấm.

a) Bể thứ nhất chứa được 2 100 nước, bể thứ hai chứa được 1 200 l nước. Bể thứ …… chứa được nhiều nước hơn.

b) Anh Hai đã chạy được 750 m, anh Ba đã chạy được 1 km. Quãng đường đã chạy được của anh ……. dài hơn.

Lời giải:

a) Em so sánh hai số 2 100 và 1 200

Ta thấy: Số 2 100 có chữ số hàng nghìn là 2; Số 1 200 có chữ số hàng nghìn là 1

Do 2 > 1 nên 2 100 > 1 200

Vậy 2 100 l > 1 200 l

Vậy: Bể thứ nhất chứa nhiều nước hơn.

b) Đổi: 1 km = 1 000 m 

Em so sánh hai số 750 và 1 000

Ta thấy: Số 750 là số có 3 chữ số; số 1 000 là số có 4 chữ số nên 750 < 1000.

750 m < 1000 m hay 750 m < 1 km

Vậy: Quãng đường đã chạy được của anh Ba dài hơn.

2: Quan sát bảng bên, viết vào chỗ chấm

Tên núiChiều cao
Bà Đen986 m
Bạch Mã1 444 m
Phan Xi Păng3 143 m
Pu Ta Leng3 096 m

a) Hai ngọn núi Bạch Mã và Pu Ta Leng, ngọn núi cao hơn là: …………………

b) Ngọn núi cao nhất là: ………………….

c) Viết tên các ngọn núi theo thứ tự từ cao đến thấp:

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

a) Núi Bạch Mã cao 1 444 m; Núi Pu Ta Leng cao 3 096 m.

+ Ta thấy: Số 1 444 có chữ số hàng nghìn là 1; Số 3 096 có chữ số hàng nghìn là 3. Do 1 < 3 nên 1 444 < 3 096. Hay 1 444 m < 3 096 m

Vậy: Trong hai ngọn núi Bạch Mã và Pu Ta Leng thì ngọn núi cao hơn là: Pu Ta Leng

b) Em so sánh chiều cao của 4 ngọn núi.

Núi Bà Đen cao 986 m; núi Bạch Mã cao 1 444 m; Núi Phan Xi Păng cao 3 143 m; Núi Pu Ta Leng cao 3 096 m

Ta thấy:

– Số 986 là số có 3 chữ số

– Số 1 444; 3 143; 3 096 là các số có 4 chữ số

+ Số 1 444 có chữ số hàng nghìn là 1

+ Số 3 143 và số 3 096 đều có chữ số hàng nghìn là 3; Số 3 143 có chữ số hàng nghìn là 1, số 3 096 đều có chữ số hàng nghìn là 0.
Do 1 > 0 nên 3143 > 3 096

+ Khi đó ta có: 1 444 < 3 096 < 3 143

Vậy 986 < 1 444 < 3 096 < 3 143

Trong các số trên, số lớn nhất là 3 143, tương ứng với chiều cao của ngọn núi Phan Xi – Păng.

Vậy ngọn núi cao nhất là: Phan Xi Păng

c) Dựa vào kết quả so sánh ở trên, sắp xếp các ngọn núi theo thứ tự từ cao đến thấp như sau: Phan Xi Păng, Pu Ta Leng, Bạch Mã, Bà Đen.

3: Làm tròn số đến hàng nghìn.

Ví dụ:

Bumbii So sánh các số có bốn chữ số trang 12 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. H5

a) Làm tròn số 4 521 đến hàng nghìn thì ta được số …………

b) Làm tròn số 6 480 đến hàng nghìn thì ta được số ………….

c) Làm tròn số 2 634 đến hàng nghìn thì ta được số …………

Lời giải:

a) Số 4 521 có chữ số hàng trăm là 5. Do 5 = 5 nên khi làm tròn đến hàng nghìn, ta thêm 1 vào hàng nghìn được số 5 000

Vậy làm tròn số 4 521 đến hàng nghìn thì ta được số 5 000

b) Số 6 480 có chữ số hàng trăm là 4. Do 4 < 5 nên khi làm tròn đến hàng nghìn, ta giữ nguyên hàng nghìn được số 6 000

Vậy làm tròn số 6 480 đến hàng nghìn thì ta được số 6 000

c) Số 2 634 có chữ số hàng trăm là 6. Do 6 > 5 nên khi làm tròn đến hàng nghìn, ta thêm 1 vào hàng nghìn được số 3 000

Vậy làm tròn số 2 634 đến hàng nghìn thì ta được số 3 000

Thử thách: Số?

Số con bò của trang trại là số có bốn chữ số

+ Nếu làm tròn số này đến hàng nghìn thì được số 10 000

+ Nếu gạch bỏ chữ số hàng nghìn thì được số lớn nhất có ba chữ số

Trang trại có …. con bò

Lời giải:

Số lớn nhất có 3 chữ số là 999

Nếu gạch bỏ chữ số hàng nghìn thì được số lớn nhất có ba chữ số. Vậy số ban đầu có dạng … 999

Nếu làm tròn số này đến hàng nghìn thì được số 10 000, tức là ta cần cộng thêm 1 vào hàng nghìn. Ta có 9 + 1 = 10, do đó chữ số hàng nghìn cần tìm là số 9

Vậy trang trại có 9 999 con bò.
So sánh các số có bốn So sánh các số có bốn

Xem bài giải trước: Các số có bốn chữ số
Xem bài giải tiếp theo:
Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 3 NXB Chân Trời Sáng Tạo

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

5 1 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×