Kiểu dữ liệu danh sách – Xử lí danh sách SBT Tin Học lớp 10 – Cánh Diều, mời các em tham khảo cùng Bumbii.
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. Bài 14. Kiểu dữ liệu danh sách – Xử lí danh sách.
Câu F69
Danh sách loài hoa. Đọc chương trình sau đây và cho biết kết quả in ra màn hình với dữ liệu input đã cho. Em hãy soạn thảo chương trình để kiểm tra dự đoán của mình.
print("Nhập danh sách tên các loài hoa: ")
ds = [i for i in input().split()]
print(ds)
print(ds[1])
ds.append("hồng")
print(ds)
ds.insert(2,"đào")
print(ds)
Input: mai lan cúc huệ
Đáp án:
Kết quả sẽ là:
Câu F70
Danh sách và xâu. Python không cho phép thay đổi kí tự trong xâu. Để có thể thực hiện các phép biến đổi thay kí tự trong xâu s, người ta phải biểu diễn s dưới đạng danh sách kí tự ds. Em hãy chỉ ra cách biến đổi s thành ds.
Đáp án:
Sử dụng hàm list (s) để tạo danh sách kí tự từ xâu s.
Ví dụ:
s = '13572468'
ds = list(s)
print(ds)
Kết quả
Câu F71
Tạo bản sao. Xét a là một danh sách. Phép gán b = a không tạo ra một danh sách mới mà chỉ tạo ra tên khác để truy cập tới a. Em hãy chỉ ra một số cách tạo b là danh sách bản sao của a.
Đáp án:
Có thể tạo danh sách b là bản sao của danh sách a bằng một trong hai cách:
Cách 1. Dùng phép gán: b = a[: ]
Cách 2. Dùng phép gán: b = a. copy ()
Câu F72
Danh sách con. Trong Python, việc xử lí xâu và danh sách có nhiều điểm tương đồng. Cách tạo danh sách con được viết giống như tạo xâu con. Em hãy đọc lại cách tạo xâu con và nêu cách viết câu lệnh đưa ra danh sách con của a như sau:
- Gồm m phần tử đầu tiên của danh sách a.
- Gồm các phần tử từ vị trí p đến trước vị trí q, của danh sách a.
- Gồm các phần tử từ vị trí m đến cuối danh sách a.
Đáp án:
Việc tạo danh sách con giống như tạo xâu con:
a[:m] – câu lệnh đưa ra danh sách m phần tử đầu tiên của a.
a[p:q] – câu lệnh đưa ra danh sách con tử phần tử ở vị trí p đến phần tử ở vị trí q – 1
a[m: ] – câu lệnh đưa ra danh sách các phần tử cuối của a bắt đầu từ vị trí m.
Câu F73
Các số chẵn. Lập trình nhập dãy số nguyên từ thiết bị vào chuẩn, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách và đưa ra thiết bị ra chuẩn trên một dòng các số chẵn, cách nhau một dấu cách.
Ví dụ:
Input | Output |
5 10 6 3 9 2 4 | 10 6 2 4 |
Đáp án:
Tham khảo chương trình sau:
import sys
fi = open("input.txt", encoding="utf-8")
fo = open("output.txt", "w", encoding="utf-8")
sys.stdin = fi
sys.stdout = fo
for i in input().split():
if int(i)%2 == 0: print (i, end = (' '))
fo.close()
Câu F74
Các số dương. Lập trình nhập dãy số nguyên từ thiết bị vào chuẩn, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách và đưa ra thiết bị ra chuẩn trên một dòng các số dương, các số ghi cách nhau, một dấu cách.
Ví dụ:
Input | Output |
-8 6 -7 -2 1 4 -3 10 | 6 1 4 10 |
Đáp án:
Tham khảo chương trình sau:
import sys
fi = open("input.txt", encoding="utf-8")
fo = open("output.txt", "w", encoding="utf-8")
sys.stdin = fi
sys.stdout = fo
for i in input().split():
if int(i) > 0: print(i, end = (' '))
fo.close()
Xem thêm các bài khác tại Giải Sách bài tập Tin học Lớp 10 – Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Không bao giờ từ bỏ hy vọng. Cố gắng mỗi ngày.