Bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 18 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

Đề bài 1: Tính:

Bumbii Bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 18 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

Hướng dẫn giải:
Quan sát tranh vẽ, em tìm kết quả của phép tính bằng cách đếm thêm như bên dưới:

Bumbii Bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 18 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

Đề bài 2: Tính:

Bumbii Bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 18 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

Hướng dẫn giải:
– Để tính 9 + 2 ta đếm thêm 2 bắt đầu từ 9.
– Để tính 9 + 4 ta đếm thêm 4 bắt đầu từ 9.
– Để tính 7 + 4 ta đếm thêm 4 bắt đầu từ 7.
– Để tính 8 + 5 ta đếm thêm 5 bắt đầu từ 8.

Bumbii Bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 18 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

Đề bài 3: Tính:

7 + 58 + 66 + 5
7 + 69 + 66 + 6

Hướng dẫn giải:
Em tính kết quả các phép tính bằng cách “đếm thêm” tương tự như cách làm ở bài 1, bài 2.

7 + 5 = 128 + 6 = 146 + 5 = 11
7 + 6 = 139 + 6 = 156 + 6 = 12

Đề bài 4: Một đoàn tàu có 9 toa. Trong dịp nghỉ lễ, người ta nối thêm 5 toa nữa. Hỏi sau khi nối, đoàn tàu đó có tất cả bao nhiêu toa?

Bumbii trang 18 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

Phép tính: 
Trả lời: Sau khi nối, đoàn tàu đó có tất cả \(\fbox{ ? }\) toa. 

Hướng dẫn giải:
Để tìm số toa đoàn tàu có sau khi nối ta lấy số toa có ban đầu cộng với số toa được nối thêm.

Phép tính: 9 + 5 = 14.
Trả lời: Sau khi nối, đoàn tàu đó có tất cả \(\fbox{ 14 }\) toa.

Xem bài giải trước: Bài 8: Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
Xem bài giải tiếp theo:
Bài 10: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
Xem các bài giải khác: Giải bài tập SGK toán lớp 2 NXB Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×