Bài 83: Ki-lô-mét trang 66 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều.
Đề bài 1. Chọn số đo độ dài thích hợp:
Hướng dẫn giải:
a) Độ dài một cây cầu lớn không thể chỉ dài 4 m, do đó em chọn B. 4 km.
b) Độ dài một chiếc xe buýt 10 km là quá dài, sẽ không dễ dàng di chuyển được, do đó em chọn A. 10 m.
Đề bài 2. a) Tính:
200 km + 140 km | 160 km – 60 km |
2 km x 9 | 45 km : 5 |
b) >, <, =
1 km …. 300 m + 600 m | 1000m …. 1 km |
980 m + 10 m …. 1 km | 315 m + 683 m …. 1 km |
Hướng dẫn giải:
a) Em thực hiện cộng, trừ, nhân, chia số để được kết quả và điền thêm đơn vị tính ở sau kết quả. Em điền được như sau:
200 km + 140 km = 340 km | 160 km – 60 km = 100 km |
2 km x 9 = 18 km | 45 km : 5 = 9 km |
b) Em tính giá trị từng biểu thức, sau đó quy đổi về cùng một đơn vị đo để so sánh.
1 km > 300 m + 600 m | 1000 m = 1 km |
980 m + 10 m < 1 km | 315 m + 683 m < 1 km |
Đề bài 3. Đọc bảng số sau rồi trả lời câu hỏi.
Quảng đường | Dài khoảng |
Hà Nội – Vinh | 300 km |
Hà Nội – Lai Châu | 450 km |
Hà Nội – Quảng Ninh | 153 km |
Hà Nội – Thanh Hóa | 150 km |
a) Trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh này, tuyến đường nào dài nhất?
b) Từ Hà Nội đi Quảng Ninh xa hơn hay từ Hà Nội đi Vinh xa hơn?
Hướng dẫn giải:
Em so sánh các số 300; 450; 153; 150 em được: 450 > 300 > 153 > 150.
a) Trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến Hà Nội – Lai Châu dài nhất (450 km)
b) Từ Hà Nội đi Vinh xa hơn (300 km > 153 km)
Đề bài 4. Quan sát sơ đồ, trả lời câu hỏi:
Tùng nói rằng ” Quãng đường đi từ nhà mình đến nhà Hân dài 1km”. Theo em, Tùng nói có đúng không?
Hướng dẫn giải:
Quan sát hình em thấy quãng đường từ nhà Tùng đến nhà Hân dài: 300 m + 100 m + 600 m = 1000 m hay 1km, nên Tùng nói đúng.
Đề bài 5. Thực hành: Ước lượng quảng đường từ nhà em tới trường.
Hướng dẫn giải:
Em có thể ước lượng bằng cách đếm xem nhà em cách trường học bao nhiêu căn nhà. Mỗi căn nhà khoản 10 m. Từ đó em ước lượng được được quảng đường từ nhà em tới trường. Ví dụ em đếm được nhà em cách trường 20 căn nhà. Vậy quảng đường nhà em tới trường khoảng 200 m.
Xem bài giải trước: Bài 82: Mét
Xem bài giải tiếp theo: Bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
Xem các bài giải khác: Giải bài tập SGK toán lớp 2 NXB Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!