Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 98 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hoạt động 1

Bài 1

Tính.

Bumbii Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 98 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải

Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải.

Bumbii Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 98 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Bài 2

Đặt tính rồi tính.
21 684 : 4
16 025 : 5
45 789 : 3

Hướng dẫn giải
Đặt tính phép chia.
Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải.

Bumbii Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 98 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Bài 3

Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?

Hướng dẫn giải
Số ki-lô-gam muối mỗi ô tô chở = Số muối trong kho : 4

Bài giải
Mỗi ô tô chở số kg muối là:
10 160 : 4 = 2 540 (kg)
Đáp số: 2 540 kg muối

Hoạt động 2

Bài 1

a) Tính.

Bumbii Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 98 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

b) Số?

Bumbii Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 98 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải
a) Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải.

b) Dựa vào kết quả ở câu a, điền số thích hợp vào ô trống.

Bumbii Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 98 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Bài 2

Đặt tính rồi tính.
21 437 : 3
36 095 : 8

Hướng dẫn giải

Bumbii Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 98 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Bài 3

Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được nhiều nhất bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?

Bumbii trang 98 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải
Muốn tìm lời giải ta lấy số viên thuốc chia cho số viên trong một vỉ thuốc.
Ta có 10 243 : 8 = 1 280 (dư 3)
Vậy 10 243 viên thuốc đóng được nhiều nhất 1 280 vỉ thuốc và thừa ra 3 viên thuốc.

Luyên tập

Bài 1

Tính nhẩm (theo mẫu).
Mẫu: 15 000 : 5 = ?
Nhẩm: 15 nghìn : 5 = 3 nghìn
            15 000 : 5 = 3000

a) 21 000 : 3
b) 24 000 : 4
c) 56 000 : 7

Hướng dẫn giải
Quan sát ví dụ mẫu rồi tính nhẩm kết quả các phép chia.

a) 21 nghìn : 3 = 7 nghìn
    21 000 : 3 = 7 000

b) 24 nghìn : 4 = 6 nghìn
    24 000 : 4 = 6 000

c) 56 nghìn : 7 = 8 nghìn
    56 000 : 7 = 8 000

Bài 2

Số?

Hướng dẫn giải
Lấy số bị chia chia cho số chia rồi điền giá trị của thương và số dư vào ô trống.

Bumbii trang 98 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Bài 3

a) Đặt tính rồi tính.
45 250 : 5
27 162 : 3
36 180 : 4

b) Trong các phép tính ở câu a:
– Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
– Phép tính nào có kết quả bé nhất?

Hướng dẫn giải

a)

Bumbii trang 98 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

b) So sánh kết quả phép tính ta có:
9 045 < 9 050 < 9 0544

– Phép tính 27 162 : 3 = 9 054 có kết quả lớn nhất.
– Phép tính 36 180 : 4 = 9 045 có kết quả bé nhất.

Bài 4

Có 12 000 bút sáp màu. Người ta đóng hết số bút sáp màu đó vào các hộp, mỗi hộp 6 bút sáp. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu hộp bút sáp màu?

Bumbii trang 98 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải
Số hộp bút sáp màu = Số bút sáp màu : số bút sáp màu trong 1 hộp

Bài giải
12 000 bút sáp màu đóng được tất cả số hộp bút sáp màu là:
12 000 : 6 = 2 000 (hộp)
Đáp số: 2 000 hộp bút sáp màu

Xem bài giải trước: Bài 70: Nhân một số có năm chữ số với số có một chữ số
Xem bài giải tiếp theo: Bài 72: Luyện tập chung
Xem các bài giải khác: Giải SGK Toán Lớp 3 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×