Bài 65: Luyện tập

Bài 65: Luyện tập trang 18 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều.

1: >, <, =
6 378 ….. 53 127
24 619 ….. 24 619
45 909 ….. 42 093
77 115 ….. 74 810
89 127 ….. 89 413
93 017 ….. 93 054

Lời giải:
Em so sánh như sau:
6 378 và 53 127
Số 6 378 có bốn chữ số, số 53 127 có năm chữ số.
Do đó 6 378 < 53 127

45 909 và 42 093
Số 45 909 và số 42 093 có cặp chữ số khác nhau đầu tiên từ trái sang phải là chữ số hàng chục nghìn.
Số 45 909 có chữ số hàng nghìn là 5, số 42 093 có chữ số hàng nghìn là 2.
Do 5 > 2 nên 45 909 > 42 093.

Tương tự so sánh các số khác, em điền như sau:
6 378 < 53 127
24 619 = 24 619
49 909>42 093
77 115> 74 810
89 127<89 413
93 017<93 054

2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 43 000 > 38 000 
b) 4 326 < 4 321 
c) 24 387 > 24 598 
d) 12 025 > 12 018 

Lời giải:
a) 43 000 > 38 000 \(\fbox{ Đ }\)

b) 4 326 < 4 321 \(\fbox{ S }\) vì cặp số khác nhau đầu tiên từ trái sang phải là chữ số hàng đơn vị. Số 4 326 có chữ số hàng đơn vị là 6; số 4 321 có chữ số hàng đơn vị là 1. Do 6 > 1 nên 4 326 > 4 321

c) 24 387 > 24 598\(\fbox{ S }\) vì cặp số khác nhau đầu tiên từ trái sang phải là chữ số hàng trăm. Số 24 387 có chữ số hàng trăm là 3, số 24 598 có chữ số hàng trăm là 5. Do 3 < 5 nên 24 387 < 24 598

d) 12 025 > 12 018 \(\fbox{ Đ }\)

3: Cho các số sau:

Bumbii Bài 65: Luyện tập trang 18 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều. 1

a. Số lớn nhất là: ……………..
b. Số bé nhất là: ………………
c. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé là:
…………………; …………………; …………………; …………………;

Lời giải:
So sánh các số trên, ta có: 18 310 > 18 103 > 18 031 > 18 013.
a) Số bé nhất là: 18 013
b) Số lớn nhất là: 18 310
c) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 18 310; 18 103; 18 031; 18 013.

4: Số?

Bumbii Bài 65: Luyện tập trang 18 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều. 2

Lời giải:

a) Số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị.
b) Số đứng sau hơn số đứng trước 1 000 đơn vị.
c) Số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị.
d) Số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị.
Vậy ta điền như sau:

Bumbii Bài 65: Luyện tập trang 18 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều. 3

5: Khoanh vào chữ đặt dưới hình vẽ có nhiều dây chun nhất:

Bumbii Bài 65: Luyện tập trang 18 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều. 4

Lời giải:
So sánh bố số trên em được: 950 < 1 230 < 2 009 < 2 030.
Trong các số trên, số lớn nhất là 2 030, tương ứng với số dây chun có trong lọ C.
Vậy em khoanh vào C.

6: Dưới đây là thông tin về chiều dài một số cây cầu ở Việt Nam.

Bumbii trang 18 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều. 5

Tên các cây cầu theo thứ tự từ ngắn nhất đến dài nhất là:
…………….; …………….; …………….; …………….;

Lời giải:

So sánh các số: 2 750; 3 900; 2 290; 3 054, ta có:
3 900 > 3 054 > 2 750 > 2 290.
Như vậy, tên các cây cầu đó theo thứ tự từ ngắn nhất đến dài nhất là: cầu Long Biên; cầu Cần Thơ; cầu Bạch Đằng; cầu Nhật Tân.

Xem bài giải trước: Bài 64: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Xem bài giải tiếp theo: Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
Xem bài giải khác: Giải VBT Toán Lớp 3 Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x