Bài 53: Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông

Bài 53: Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông trang 105 VBT toán lớp 3 tập 1 Cánh Diều.

1: Tính chu vi các hình chữ nhật, hình vuông sau:

Bumbii Bài 53: Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông trang 105 VBT toán lớp 3 tập 1 Cánh Diều. 1

Lời giải:

Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh của hình vuông nhân 4.

Bumbii  trang 105 VBT toán lớp 3 tập 1 Cánh Diều. 1

2: a) Tính chu vi các hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng 8 m.
b) Tính chu vi hình vuông có cạnh 12 dm.

Lời giải:
a)

Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 8) × 2 = 40 (m)
Đáp số: 40 m

b)

Bài giải
Chu vi hình vuông là:
12 × 4 = 48 (dm)
Đáp số: 48 m

3: a) Tính chu vi của tấm lưới thép có dạng hình chữ nhật như hình dưới đây:

Bumbii Bài 53: Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông trang 105 VBT toán lớp 3 tập 1 Cánh Diều. 3 a

b) Tính chu vi mảnh vườn có dạng hình vuông như hình bên.

Bumbii Bài 53: Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông trang 105 VBT toán lớp 3 tập 1 Cánh Diều. 3b

Lời giải:

a)

Bài giải
Chu vi tấm lưới thép có dạng hình chữ nhật là:
(10 + 2) × 2 = 24 (m)
Đáp số: 24 mét

b)

Bài giải
Chu vi mảnh vườn có dạng hình vuông là:
8 × 4 = 32 (m)
Đáp số: 32 mét

4: Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13 m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó.

Lời giải:

Bài giải
Chiều rộng sân bóng rổ hình chữ nhật là:
28 – 13 = 15 (m)
Chu vi của sân bóng là:
(28 + 15) × 2 = 86 (m)
Đáp số: 86 m.

Xem bài giải trước: Bài 52: Hình vuông
Xem bài giải tiếp theo: Bài 54: Em ôn lại những gì đã học
Xem bài giải khác: Giải VBT Toán Lớp 3 Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×