Chương 1 – Bài 5. Phép chia đa thức trang 24 sách giáo khoa toán lớp 8 tập 1 NXB Kết nối tri thức với cuộc sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.
1.30. a) Tìm đa thức \(M,\) biết rằng \(\displaystyle\frac{7}{3}x^3y^2:M=7xy^2.\)
b) Tìm đa thức \(N\) sao cho \(N : 0,5xy^2z =-xy.\)
Giải
a) \(\displaystyle\frac{7}{3}x^3y^2:M=7xy^2\)
\(M=\displaystyle\frac{7}{3}x^3y^2:7xy^2\)
\(M=\left(\displaystyle\frac{7}{3}:7\right)(x^3:x)(y^2:y^2)\)
\(M=\displaystyle\frac{1}{3}x^2.\)
b) \(N : 0,5xy^2z =-xy\)
\(N =-xy . 0,5xy^2z =-0,5(x . x)(y . y^2)z \)
\(N=-0,5x^2y^3z.\)
\(\)
1.31. Cho đa thức \(A = 9xy^4-12x^2y^3 + 6x^3y^2.\) Với mỗi trường hợp sau đây, xét xem A có chia hết cho đơn thức B hay không? Thực hiện phép chia trong trường hợp A chia hết cho B.
a) \(B = 3x^2y;\)
b) \(B = -3xy^2.\)
Giải
a) Đa thức \(A = 9xy^4-12x^2y^3 + 6x^3y^2\) không chia hết cho đơn thức \(B = 3x^2y\) vì đơn thức \(9xy^4\) không chia hết cho \(3x^2y.\)
b) Đa thức \(A = 9xy^4-12x^2y^3 + 6x^3y^2\) chia hết cho đơn thức \(B = -3xy^2.\)
\(A : B = 9xy^4 : (-3xy^2)-12x^2y^3 : (-3xy^2) + 6x^3y^2 : (-3xy^2)\)
\(= -3xy^2 + 4xy – 2x^2.\)
\(\)
1.32. Thực hiên phép chia \((7y^5z^2-14y^4z^3 + 2,1y^3z^4) : (-7y^3z^2).\)
Giải
\((7y^5z^2-14y^4z^3 + 2,1y^3z^4) : (-7y^3z^2)\)
\(= 7y^5z^2 : (-7y^3z^2)-14y^4z^3 : (-7y^3z^2) + 2,1y^3z^4 : (-7y^3z^2)\)
\(= -y^2 + 2yz-0,3z^2.\)
\(\)
Xem bài giải trước: Bài 4. Phép nhân đa thức
Xem bài giải tiếp theo: Luyện tập chung
Xem thêm các bài giải khác tại: Giải bài tập SGK Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech