Chương 1 – Bài 5. Phép chia đa thức trang 16 sách bài tập toán lớp 8 tập 1 NXB Kết nối tri thức với cuộc sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.
1.24. a) Tìm đơn thức \(M\) biết rằng \(2,7x^3y^4z^2 : M = 0,9x^2yz;\)
b) Biết \(\left(-\displaystyle\frac{2}{5}x^2yz\right).N=x^4y^3z^2.\) Hãy tìm đơn thức \(N.\)
Giải
a) Ta có \(2,7x^3y^4z^2 : M = 0,9x^2yz\)
\(⇒M = 2,7x^3y^4z^2 : 0,9x^2yz\)
\(= (2,7 : 0,9).(x^3 : x^2).(y^4 : y).(z^2 : z)\)
\(= 3xy^3z.\)
b) Ta có \(\left(-\displaystyle\frac{2}{5}x^2yz\right).N=x^4y^3z^2\)
\(⇒N=x^4y^3z^2:\left(-\displaystyle\frac{2}{5}x^2yz\right)\)
\(=1:\left(-\displaystyle\frac{2}{5}\right)(x^4:x^2)(y^3:y)(z^2:z)\)
\(=-\displaystyle\frac{5}{2}x^2y^2z.\)
\(\)
1.25. Thực hiện phép chia:
a) \((2,5x^3y^2-x^2y^3 + 1,5xy^4) : 5xy^2;\)
b) \((3x^5y^3 + 4x^4y^4-5x^3y5) : 2x^2y^2.\)
Giải
a) \((2,5x^3y^2-x^2y^3 + 1,5xy^4) : 5xy^2\)
\(= 2,5x^3y^2 : 5xy^2-x^2y^3 : 5xy^2 + 1,5xy^4 : 5xy^2\)
\(= 0,5x^2-0,2xy + 3y^2.\)
b) \((3x^5y^3 + 4x^4y^4-5x^3y5) : 2x^2y^2\)
\(= 3x^5y^3 : 2x^2y^2 + 4x^4y^4 : 2x^2y^2-5x^3y5 : 2x^2y^2\)
\(= 1,5x^3y + 2x^2y^2-2,5xy^3.\)
\(\)
1.26. Rút gọn biểu thức:
a) \((5x^3y^2-4x^2y^3) : 2x^2y^2-(3x^2y-6xy^2) : 3xy;\)
b) \(5x^2yz^3 : z^2-3x^2y^3z : xy-2xyz(x + y).\)
Giải
a) \((5x^3y^2-4x^2y^3) : 2x^2y^2-(3x^2y-6xy^2) : 3xy\)
\(= 5x^3y^2: 2x^2y^2-4x^2y^3: 2x^2y^2-3x^2y: 3xy + 6xy^2: 3xy\)
\(= 2,5x-2y-x + 2y\)
\(=(2,5x-x) + (-2y + 2y)\)
\(= 1,5x.\)
b) \(5x^2yz^3 : z^2-3x^2y^3z : xy-2xyz(x + y)\)
\(= 5x^2yz-3xy^2z-2x^2yz-2xy^2z\)
\(= (5x^2yz-2x^2yz) + (-3xy^2z-2xy^2z)\)
\(= 3x^2yz-5xy^2z.\)
\(\)
Xem bài giải trước: Bài 4. Phép nhân đa thức
Xem bài giải tiếp theo: Bài tập cuối chương 1
Xem thêm các bài giải khác tại: Giải Bài Tập Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech