Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100 trang 23 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 Cánh Diều.
Bài 1: a) Số?
b) >, <
11 \(\fbox{ ? }\) 18
15 \(\fbox{ ? }\) 13
16 \(\fbox{ ? }\) 20
11 \(\fbox{ ? }\) 9
Hướng dẫn:
a, Đếm các số từ 7 đến 20 rồi điền số còn thiếu:
b, Dựa vào các số điền trong phần a để so sánh:
11 đứng trước 18 nên 11 < 18
Tương tự như trên, em điền như sau:
11 \(\fbox{ < }\) 18
15 \(\fbox{ > }\) 13
16 \(\fbox{ < }\) 20
11 \(\fbox{ < }\) 9
Bài 2: a) Số?
10 | 20 | 40 | 80 |
b) > <, =
20 \(\fbox{ ? }\) 40
30 \(\fbox{ ? }\) 70
90 \(\fbox{ ? }\) 50
60 \(\fbox{ ? }\) 60
Hướng dẫn:
a, Đếm các số tròn trục từ 10 rồi điền số còn thiếu:
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
b, Dựa vào các số điền trong phần a để so sánh:
20 đứng trước 40 nên 20 < 40.
Tương tự như trên, em điền như sau:
20 \(\fbox{ < }\) 40
30 \(\fbox{ < }\) 70
90 \(\fbox{ > }\) 50
60 \(\fbox{ = }\) 60
Bài 3: a. Số?
b) > <, =
56 \(\fbox{ ? }\) 57
66 \(\fbox{ ? }\) 60
63 \(\fbox{ ? }\) 63
62 \(\fbox{ ? }\) 59
Hướng dẫn:
a, Đếm các số từ 53 đến 67 rồi điền số còn thiếu:
b, Dựa vào các số điền trong phần a để so sánh:
56 đứng trước 57 nên 56 < 57.
Tương tự như trên, em điền như sau:
56 \(\fbox{ < }\) 57
66 \(\fbox{ > }\) 60
63 \(\fbox{ = }\) 63
62 \(\fbox{ > }\) 59
Bài 4: Xem tranh rồi viết tên vào chỗ chấm cho phù hợp:
a, Bó hoa của bạn … có nhiều bông hoa nhất.
b, Bó hoa của bạn … có ít bông hoa nhất.
Hướng dẫn:
Quan sát tranh, đếm số hoa của mỗi bạn:
Mai có 13 bông hoa
Nam có 14 bông hoa
Lan có 15 bông hoa
13 đứng trước 14 và 15 nên 13 nhỏ nhất
15 đứng sau 14 và 13 nên 15 lớn nhất.
Em điền như sau:
a, Bó hoa của Lan có nhiều bông hoa nhất.
b, Bó hoa của Mai có ít bông hoa nhất.
Xem bài trước: Bài 48: Luyện tập
Xem bài tiếp theo: Bài 50: Luyện tập
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 1 Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!