Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100

Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100 trang 110 SGK toán lớp 1 NXB Cánh Diều.

1. a) Số?

Bumbii Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100 trang 110 SGK toán lớp 1 NXB Cánh Diều. Hình 1

b) >, <
11 \(\fbox{ ? }\) 18
15 \(\fbox{ ? }\) 13
16 \(\fbox{ ? }\) 20
11 \(\fbox{ ? }\) 9

Hướng dẫn:

a, Đếm các số từ 7 đến 20 rồi điền số còn thiếu:

b, Dựa vào các số điền trong phần a để so sánh:

  • 11 đứng trước 18 nên 11 bé hơn 18. Em điền dấu <.
  • 15 đứng sau 13 nên 15 lớn hơn 13. Em điền dấu >
  • 16 đứng trước 20 nên 16 bé hơn 20. Em điền dấu <
  • 11 đứng sau 9 nên 11 lớn hơn 9. Em điền dấu >

11 \(\fbox{ < }\) 18
15 \(\fbox{ > }\) 13
16 \(\fbox{ < }\) 20
11 \(\fbox{ > }\) 9

2. a) Số?

Bumbii Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100 trang 110 SGK toán lớp 1 NXB Cánh Diều. Hình 2

b) <, >
20 \(\fbox{ ? }\) 40
30 \(\fbox{ ? }\) 70
90 \(\fbox{ ? }\) 50
60 \(\fbox{ ? }\) 60

Hướng dẫn:

a, Đếm các số chòn trục từ 10 rồi điền số còn thiếu:

b, Dựa vào các số điền trong phần a để so sánh:

  • 20 đứng trước 40 nên 20 bé hơn 40. Em điền dấu <
  • 30 đứng trước 70 nên 30 bé hơn 70. Em điền dấu <
  • 90 đứng sau 50 nên 90 lớn hơn 50. Em điền dấu >
  • 60 bằng 60. Em điền dấu =

20 \(\fbox{ < }\) 40
30 \(\fbox{ < }\) 70
90 \(\fbox{ > }\) 50
60 \(\fbox{ = }\) 60

3. a) Số?

Bumbii Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100 trang 110 SGK toán lớp 1 NXB Cánh Diều. Hình 3

b) <, >
56 \(\fbox{ ? }\) 57
66 \(\fbox{ ? }\) 60
63 \(\fbox{ ? }\) 63
62 \(\fbox{ ? }\) 59

Hướng dẫn:

a, Đếm các số từ 53 đến 67 rồi điền số còn thiếu:

b, Dựa vào các số điền trong phần a để so sánh:

  • 56 đứng trước 57 nên 56 bé hơn 57. Em điền dấu <
  • 66 đứng sau 60 nên 66 lớn hơn 60. Em điền dấu >
  • 63 bằng 63. Em điền dấu =
  • 62 đứng sau 59 nên 62 lớn hơn 59. Em điền dấu >

56 \(\fbox{ < }\) 57
66 \(\fbox{ > }\) 60
63 \(\fbox{ = }\) 63
62 \(\fbox{ > }\) 59

4. Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:

Bumbii trang 110 SGK toán lớp 1 NXB Cánh Diều. Hình 4

a, Bó hoa của bạn nào có nhiều bông hoa nhất?

b, Bó hoa của bạn nào có ít bông hoa nhất?

Hướng dẫn:

Quan sát tranh, đếm số hoa của mỗi bạn:

  • Mai có 13 bông hoa
  • Nam có 14 bông hoa
  • Lan có 15 bông hoa

Em so sánh các số trên em có: 13 < 14 < 15.

Vậy:

a, Bó hoa của Lan có nhiều bông hoa nhất.

b, Bó hoa của Mai có ít bông hoa nhất.

Xem bài trước: Bài 48: Luyện tập
Xem bài tiếp theo: Bài 50: Luyện tập
Xem các bài giải khác: Giải bài tập SGK toán lớp 1 Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x