Bài 49: Biểu thức có chứa chữ

Bài 49: Biểu thức có chứa chữ trang 109 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều.

Bài 1Số?
a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là \(\fbox{ ? }\).
b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là \(\fbox{ ? }\).
c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là \(\fbox{ ? }\).
d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là \(\fbox{ ? }\).
e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là \(\fbox{ ? }\).

Lời giải:
a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là 3 × 6 = 18.
b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là 4 + 2 = 6.
c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là 2 + 4 = 6.
d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là 8 – 5 = 3.
e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là 5 × 9 = 45.

Bài 2Tính giá trị của biểu thức m + n – p, với:
a) m = 5, n – 7, p = 8
b) m = 10, n = 13, p = 20

Lời giải:
a) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 5, n = 7, p = 8 là:
5 + 7 – 8 = 12 – 8 = 4.

b) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 10, n = 13, p = 20 là:
10 + 13 – 20 = 23 – 20 = 3.

Bài 3Số?

Bumbii Bài 49: Biểu thức có chứa chữ trang 109 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều. Hình 1

Lời giải:
Em thay giá trị a, b, c vào mỗi biểu thức rồi tính.
Ví dụ ở ô ? thứ nhất:
Em thay giá trị a = 6, b = 3, c = 3 vào biểu thức a + b + c, em được:
6 + 3 + 3 = 12
Tương tự như trên, em điền kết quả như sau:

Bumbii Bài 49: Biểu thức có chứa chữ trang 109 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều. Hình 2

Bài 4Tính:
a) Đọc và giải thích cho bạn:
Một hình chữ nhật có chiều dàu là a, chiều rộng là b.
Gọi P là chu vi hình chữ nhật, S là diện tích hình chữ nhật.
Ta có:
Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
P = (a + b) x 2
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là:
S = a x b
a, b cùng một đơn vị đo.
Ví dụ: Hình chữ nhật có chiều dài a = 10 cm, chiều rộng b – 5 cm thì có:
Chu vì là: P = (10 + 5) x 2 = 30 (cm);
Diện tích làL S = 10 x 5 = 50 (cm2).

b) Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:
a = 13 cm, b = 12 cm
a = 35 km, b = 15 km.

c) Áp dụng công thức trên để tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a = 60 cm, b = 30 cm
a = 42 cm, b = 21 cm.

Lời giải:
a) Em tự đọc và trao đổi với bạn.

b) Với a = 13 cm, b = 12 cm, chu vi hình chữ nhật là:
P = (13 + 12) × 2 = 25 × 2 = 50 (cm)

Với a = 35 km, b = 15 km, chu vi hình chữ nhật là:
P = (35 + 15) × 2 = 50 × 2 = 100 (km)

c) Với a = 60 cm, b = 30 cm, diện tích hình chữ nhật là:
S = 60 × 30 = 1 800 (cm2)

Với a = 42 cm, b = 21 cm, diện tích hình chữ nhật là:
S = 42 × 21 = 882 (cm2)

Bài 5Em hãy đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của bìa sách Toán, bảng con,…

Lời giải:
Bìa sách Toán có chiều dài là 27 cm, chiều rộng là 19 cm. Chu vi của bìa sách Toán là:
(27 + 19) × 2 = 92 (cm)

Em làm tương tự như trên đối với bảng con và các đồ dùng khác xung quanh em.

Xem bài giải trước: Bài 48: Luyện tập
Xem bài giải tiếp theo: Bài 50: Em ôn lại những gì đã học
Xem các bài giải khác: Giải Bài Tập SGK Toán Lớp 4 Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x