Bài 3: Tia số. Số liền trước, số liền sau

Bài 3: Tia số. Số liền trước, số liền sau trang 10 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

Đề bài 1: a) Xếp các thẻ số vào vị trí thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:

Bumbii Bài 3: Tia số. Số liền trước, số liền sau trang 10 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

b) Trả lời các câu hỏi:
– Số liền trước của số 5 là số nào?
– Số liền sau của số 9 là số nào?

Hướng dẫn giải:
Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần, hai số liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.

a) Em đếm từ 0 đến 10 và điền số còn thiếu:

Bài 3: Tia số. Số liền trước, số liền sau trang 10 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

b) Quan sát tia số em trả lời như sau:
– Số liền trước của số 5 là số 4.
– Số liền sau của số 9 là số 10.

Đề bài 2: a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Bài 3: Tia số. Số liền trước, số liền sau trang 10 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

b) Trả lời các câu hỏi:
– Số liền trước của số 16 là số nào?
– Số liền sau của số 85 là số nào?

Hướng dẫn giải:
Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần, hai số liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.

a) Em đếm từ 9 đến 24 và đếm từ 85 đến 100 rồi điền số còn thiếu như sau:

Bài 3: Tia số. Số liền trước, số liền sau trang 10 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

b) Quan sát tia số em trả lời như sau:
– Số liền trước của số 16 là số 15.
– Số liền sau của số 85 là số 86.

Đề bài 3: Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Số liền trướcSố đã choSố liền sau
567
2930?
?6869
?99?

Hướng dẫn giải:
– Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
– Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Số liền trướcSố đã choSố liền sau
567
293031
676869
9899100

Đề bài 4: Chọn dấu (>, <) thích hợp:

Bumbii trang 10 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

Hướng dẫn giải:
Xác định vị trí của mỗi số trên tia số, sau đó áp dụng tính chất “trên tia số, số đứng trước bé hơn số đứng sau, số đứng sau lớn hơn số đứng trước” để so sánh các số đã cho.

Ta có kết quả như sau:

Bumbii trang 10 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

Đề bài 5: Sắp xếp các số:

Bumbii trang 10 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Hướng dẫn giải:
So sánh các số đã cho ta có:
23 < 30 < 47 < 69.

a) Các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
23; 30; 47; 69

b) Các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
69; 47; 30 ; 23.

Xem bài giải trước: Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Xem bài giải tiếp theo:
Bài 4: Đề-xi-mét
Xem các bài giải khác: Giải bài tập SGK toán lớp 2 NXB Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x