Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức

Chương 1 – Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức trang 16 sách giáo khoa toán lớp 8 tập 1 NXB Kết nối tri thức với cuộc sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

1.14. Tính tổng và hiệu của hai đa thức \(P = x^2y + x^3-xy^2 + 3\) và \(Q = x^3 + xy^2-xy-6.\)

Giải

\(P + Q = (x^2y + x^3-xy^2 + 3) + (x^3 + xy^2-xy-6)\)

\(= x^2y + x^3-xy^2 + 3 + x^3 + xy^2-xy-6\)

\(= x^2y + (x^3 + x^3) + (xy^2-xy^2)-xy + (3-6)\)

\(= x^2y + 2x^3-xy-3.\)

\(P-Q = (x^2y + x^3-xy^2 + 3)-(x^3 + xy^2-xy-6)\)

\(= x^2y + x^3-xy^2 + 3-x^3-xy^2 + xy + 6\)

\(= x^2y + (x^3-x^3)-(xy^2 + xy^2) + xy + (6 + 3)\)

\(= x^2y-2xy^2 + xy + 9.\)

\(\)

1.15. Rút gọn biểu thức:

a) \((x-y) + (y-z) + (z-x);\)

b) \((2x-3y) + (2y-3z) + (2z-3x).\)

Giải

a) \((x-y) + (y-z) + (z-x)\)

\(= x-y + y-z + z-x\)

\(= (x-x) + (y-y) + (z-z)\)

\(= 0.\)

b) \((2x-3y) + (2y-3z) + (2z-3x)\)

\(= (2x-3x) + (2y-3y) + (2z-3z)\)

\(= -x-y-z.\)

\(\)

1.16. Tìm đa thức M biết \(M-5x^2 + xyz = xy + 2x^2-3xyz + 5.\)

Giải

\(M-5x^2 + xyz = xy + 2x^2-3xyz + 5\)

\(⇒M = xy + 2x^2-3xyz + 5 + 5x^2-xyz\)

\(= (5x^2 + 2x^2)-(3xyz + xyz) + xy + 5\)

\(= 7x^2-4xyz + xy + 5.\)

Vậy \(M = 7x^2-4xyz + xy + 5.\)

\(\)

1.17. Cho hai đa thức \(A = 2x^2y + 3xyz-2x + 5\) và \(B = 3xyz-2x^2y + x-4.\)

a) Tìm các đa thức \(A + B\) và \(A – B;\)

b) Tính giá trị của các đa thức \(A\) và \(A + B\) tại \(x = 0,5;\ y =-2\) và \(z = 1.\)

Giải

a) \(A + B = (2x^2y + 3xyz-2x + 5) + (3xyz-2x^2y + x-4)\)

\(= 2x^2y + 3xyz-2x + 5 + 3xyz-2x^2y + x-4\)

\(= (2x^2y-2x^2y) + (3xyz + 3xyz) + (x-2x) + (5-4)\)

\(= 6xyz-x + 1.\)

\(A-B = (2x^2y + 3xyz-2x + 5)-(3xyz-2x^2y + x-4)\)

\(= 2x^2y + 3xyz-2x + 5-3xyz + 2x^2y-x + 4\)

\(= (2x^2y + 2x^2y) + (3xyz-3xyz)-(2x + x) + (5 + 4)\)

\(= 4x^2y-3x + 9.\)

b) Thay \(x = 0,5;\ y =-2\) và \(z = 1\) vào biểu thức \(A,\) ta được:

\(A = 2 . 0,52 . (-2) + 3 . 0,5 . (-2) . 1-2 . 0,5 + 5\)

\(= 2 . 0,25 . (-2) + 1,5 . (-2)-1 + 5\)

\(= 0,5 . (-2)-3 + 4 =-1-3 + 4 = 0.\)

Thay \(x = 0,5;\ y =-2\) và \(z = 1\) vào biểu thức \(A + B,\) ta được:

\(A + B = 6 . 0,5 . (-2) . 1-0,5 + 1\)

\(= 3 . (-2)-0,5 + 1 =-6 + 0,5 =-5,5.\)

\(\)

Xem bài giải trước: Bài 2. Đa thức

Xem bài giải tiếp theo: Luyện tập chung

Xem thêm các bài giải khác tại: Giải bài tập SGK Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

5 1 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x