Bài 28: Dãy số tự nhiên

Bài 28: Dãy số tự nhiên trang 82 Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo.

CÙNG HỌC

Viết vào chỗ chấm.

Bumbii Bài 28: Dãy số tự nhiên trang 82 Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo.

Hướng dẫn giải
Em điền như sau:

Bumbii Bài 28: Dãy số tự nhiên trang 82 Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo.

THỰC HÀNH

Đề bài 1: Viết vào chỗ chấm.
Bạn A viết một số không quá tám chữ số: …………….
Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: ……………
Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: ……………….

Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:
……….; ………..; ……….

Hướng dẫn giải
Bạn A viết một số không quá tám chữ số bất kỳ, chẳng hạn số: 1 479 263.
Khi đó em điền như sau:
Bạn A viết một số không quá tám chữ số: 1 479 263

Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: 1 479 262

Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: 1 479 264

Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:
1 479 262; 1 479 263; 1 479 264.

LUYỆN TẬP

Đề bài 1: Số?
a) Số liền sau của số 100 là ………………………….
Số liền sau của số 99 999 999 là …………………
b) Số liền trước của số 9 là …………………………..
Số liền trước của số 1 000 000 là ………………..

c) Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số thì số gần gốc 0 nhất là ……………………., số xa gốc 0 nhất là ………………………

Hướng dẫn giải
a) Thêm 1 vào một số ta được số tự nhiên liền sau số đó.
Số liền sau 100 là 101.
Số liền sau 99 999 999 là 100 000 000.

b) Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.
Số liền trước 9 là số 8.
Số liền trước 1 000 000 là số 999 999.

c) Sắp xếp bốn số đã cho ở câu a và câu b theo thứ tự từ bé đến lớn:
9; 100; 1 000 000; 99 999 999.

c) Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số thì số gần gốc 0 nhất là 9, số xa gốc 0 nhất là 99 999 999.

Đề bài 2: Viết ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.
a) 994; 995; 996; 997; 998; ………; ………; ………
b) 0; 2; 4; 6; 8; ………; ………; ………
c) 1; 3; 5; 7; 9; ………; ………; ………
d) 3; 8; 13; 18; 23; ………; ………; ………

Hướng dẫn giải
Quan sát các số đã cho trên mỗi dãy số, em tìm ra quy luật điền số và điền như sau:
a) 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000; 1 001.
b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14.
c) 1; 3; 5; 7; 9; 111315.
d) 3; 8; 13; 18; 23; 283338

Thử thách: 
Viết ba số tiếp theo của dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; …..; …..; …..

Hướng dẫn giải
Ta thấy quy luật của dãy số trên là: Cộng tổng hai số đứng trước ta được số đứng sau, riêng số 1 không có số đứng trước nên ta cộng với 0.
1 + 0 = 1;
1 + 1 = 2;
1 + 2 = 3;
2 + 3 = 5;
3 + 5 = 8;
5 + 8 = 13;

Do đó ba số tiếp theo là:
8 + 13 = 21
13 + 21 = 34
21 + 34 = 55

Ta điền: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; …

Xem bài giải trước: Bài 27: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên
Xem bài giải tiếp theo: Bài 29: Em làm được những gì?
Xem các bài giải khác: Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Chân Trời Sáng Tạo

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x