Bài 22 Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số

Bài 22 Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số trang 80 Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Tiết 1

1: Tính:

Trả lời:

Phép tính: 54 – 8 

Em thực hiện phép trừ theo cột, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục. Trừ chữ số hàng đơn vị: 4 không trừ được 8, em lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1; trừ chữ số hàng chục: 5 – 1 bằng 4, viết 4. Vậy 54 – 8 = 46.

Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau: 

2: Đặt tính rồi tính.

73 – 6          22 – 4          34 – 7          60 – 4

………            ………            ………            ………

………            ………            ………            ………

………            ………            ………            ………

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số hàng chục và hàng đơn vị đặt thẳng cột với nhau, sau đó trừ lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục.

3: Nối (theo mẫu).

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính trừ trong đĩa để được kết quả và nối với quả phù hợp:

40 – 5 = 35;         84 – 8 = 76

61 – 9 = 52;         73 – 9 = 64

Em nối như sau:

4: Trên bến có 52 chiếc thuyền. Lúc sau, có 8 chiếc thuyền rời bến. Hỏi trên bến còn lại bao nhiêu chiếc thuyền?

Trả lời:

Để biết trên bến còn lại bao nhiêu chiếc thuyền, em thực hiện phép trừ: 52 – 8 = 44 (chiếc).

Bài giải

Trên bến còn lại số chiếc thuyền là:

52 – 8 = 44 (chiếc)

Đáp sô: 44 chiếc thuyền.

Tiết 2

1: Đặt tính rồi tính.

80 – 6          43 – 5          57 – 8          73 – 7

………            ………            ………            ………

………            ………            ………            ………

………            ………            ………            ………

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số hàng chục và hàng đơn vị đặt thẳng cột với nhau, sau đó trừ lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục.

2: a) Nối mỗi con ong với bông hoa thích hợp (theo mẫu).

b) Tô màu vàng vào bông hoa ghi số lớn nhất, màu xanh vào bông hoa ghi số bé nhất và màu đỏ vào các bông hoa còn lại.

Trả lời:

a) Em thực hiện tính ghi trên con ong: 60 – 3 = 57 ; 53 – 6 = 47 ; 71 – 9 = 62 ; 95 – 7 = 88

b) Vì 47 < 57 < 62 < 88, nên em tô màu vàng vào bông hoa ghi số lớn nhất là 88, màu xanh vào bông hoa ghi số bé nhất là 47, tô màu đỏ vào hai bông hoa còn lại.

Em nối và tô màu như sau:

3: Đường đến ổ rơm của gà mái mơ đi qua ba phép tính có kết quả bằng nhau. Hãy tô màu cho đường đi đến ổ rơm của gà mái mơ.

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính ghi trên đường đi: 

38 + 9 = 47

50 – 3 = 47

30 + 17 = 47

60 – 8 = 52

21 + 26 = 47

55 – 9 = 46

54 – 6 = 48

Sau đó em có thể ghi bằng bút chì các kết quả vào trong hình, em thấy con đường chứa 3 phép tính 38 + 9; 30 + 17 và 50 – 3 là có kết quả bằng nhau và bằng 47. Nên em tô màu như sau: 

4: Cây mít nhà bà có 32 quả. Có 5 quả mít chín và được bà lấy xuống. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả mít?

Trả lời:

Để tính được trên cây còn lại bao nhiêu quả mít, em thực hiện phép tính trừ: 32 – 5 = 27 (quả).

Bài giải

Trên cây còn lại số quả mít là:

32 – 5 = 27 (quả)

Đáp số: 27 quả mít.

Tiết 3

1: Đặt tính rồi tính.

45 – 6          20 – 9          72 – 4          80 – 7

………            ………            ………            ………

………            ………            ………            ………

………            ………            ………            ………

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số hàng chục và hàng đơn vị đặt thẳng cột với nhau, sau đó trừ lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục.

2: Viết số thích hợp vào chỗ trống.

Trả lời:

Em thực hiện phép tính từ trái sang phải:

a) 62 + 8 = 70;     70 – 3 = 67

b) 30 – 2 = 28;     28 + 8 = 36

Em điền kết quả ô trống như sau: 

3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bạn chim sẽ vào tổ ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Bạn chim sẽ vào tổ nào?

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính ghi trong tổ: 

50 – 5 = 45; 

55 – 9 = 46; 

51 – 7 = 44. 

Em thấy 44 < 45 < 46, phép tính 55 – 9 = 46 có kết quả lớn nhất, nên bạn chim sẽ vào tổ B. 

B. 55 – 9

4: Viết mỗi số 40, 50, 70 vào một ô trống để được các phép tính đúng.

Trả lời:

Ô trống thứ nhất: 90 – … = 40. Em điền 50 vì 90 – 50 = 40.

Ô trống thứ hai và ba: … – … = 30. Em còn hai số chưa điền là 40 và 70. Vì 70 – 40 = 30 nên em điền như sau:

5: Chó nặng 25 kg. Chó nặng hơn khỉ 7 kg. Hỏi khỉ nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Trả lời:

Chó nặng hơn khỉ 7 kg tức là khỉ nhẹ hơn chó 7 kg nên để tính cân nặng của khỉ em thực hiện phép tính trừ 25 – 7 = 18 kg. Em trình bày như sau:

Bài giải

Khỉ nặng số ki-lô-gam là:

25 – 7 = 18 (kg)

Đáp số: 18 ki-lô-gam.

Tiết 4

1: Số?

Số bị trừ5277232470
Số trừ 486930
Hiệu

Trả lời:

Em thực hiện phép trừ theo cột và được kết quả như sau:

Số bị trừ5277232470
Số trừ 486930
Hiệu4869171540

2: Mỗi chiếc ví sẽ được đặt vào chiếc túi ghi phép tính có kết quả là số ghi trên chiếc ví đó. Em hãy nối để tìm túi đựng cho mỗi chiếc ví.

Trả lời:

Em thực hiện tính ghi trên túi để có kết quả và nối với chiếc ví phù hợp:

25 – 6 = 19 ; 60 – 9 = 51 ; 91 – 5 = 86.

Em nối như sau:

3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Kết quả tính 50 + 20 – 7 là:

A. 53         B. 63         C. 73

b) Kết quả tính 42 – 5 + 18 là:

A. 35         B. 45         C. 55

Trả lời:

a) Phép tính: 50 + 20 – 7

Tính 50 + 20 = 70

70 – 7 = 63

Vậy 50 + 20 – 7 = 63 

Em khoanh vào B

b) Phép tính 42 – 5 + 18

Tính 42 – 5 = 37

37 + 18 = 55

Vậy 42 – 5 + 18 = 55

Em khoanh vào C

4: Mi vẽ một bức tranh có 33 bông hoa màu đỏ và màu vàng, trong đó có 9 bông hoa màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu bông hoa đươc Mi tô màu vàng?

Trả lời:

Để biết được bức tranh Mi vẽ có bao nhiêu bông hoa tô màu vàng, em thực hiện phép trừ: 33 – 9 = 24 (bông).

Bài giải

Số bông hoa màu vàng đã được Mi tô là:

33 – 9 = 24 (bông)

Đáp số: 24 bông hoa.

5: Châu chấu bật nhảy đến các bụi cỏ ghi số theo thứ tự các số là kết quả của các phép tính dưới đây.

Em hãy tô màu các bụi cỏ mà châu chấu nhảy đến.

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính trừ để được kết quả phép tính: 

20 – 8 = 12

40 – 6 = 34

32 – 9 = 23

52 – 7 = 45

Sau đó em tô màu vào các bụi cỏ có ghi kết quả trên 12; 34; 23 và 45. Em tô như sau: 

Bài 22 Phép trừ (có nhớ) Bài 22 Phép trừ (có nhớ)

Xem bài giải trước: Bài 21. Luyện tập chung
Xem bài giải tiếp theo: Bài 23. Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
Xem các bài giải khác: https://bumbii.com/giai-bai-tap-toan-lop-2-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x