Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 trang 6 Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.
1. Tính:
a)
10 + 3 | 14 – 4 | 10 + 9 |
10 + 6 | 17 – 7 | 19 – 9 |
b)
13 + 5 | 19 – 4 | 12 + 3 |
11 + 6 | 18 – 5 | 3 + 12 |
Lời giải:
Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính.
a)
10 + 3 = 13 | 14 – 4 = 10 | 10 + 9 = 19 |
10 + 6 = 16 | 17 – 7 = 10 | 19 – 9 = 10 |
b)
13 + 5 = 18 | 19 – 4 = 15 | 12 + 3 = 15 |
11 + 6 = 17 | 18 – 5 = 13 | 3 + 12 = 15 |
2. Đặt tính rồi tính:
32 + 25 74 + 3 47 + 30
48 – 13 28 – 5 69 – 60
Lời giải:
3. Tính
a) 80 + 10 = …….
40 + 20 + 10 = …….
50 + 10 + 20 = …….
60 – 40 = …….
80 – 30 + 40 = …….
30 + 60 – 50 = …….
b) 7 + 3 + 4 = …….
9 + 1 – 5 = …….
8 + 2 – 1 = …….
10 + 2 + 1 = …….
13 – 3 – 4 = …….
15 – 5 + 3 = …….
Lời giải:
a) 80 + 10 = 90
40 + 20 + 10 = 70
50 + 10 + 20 = 80
60 – 40 = 20
80 – 30 + 40 = 90
30 + 60 – 50 = 40
b) 7 + 3 + 4 = 14
9 + 1 – 5 = 5
8 + 2 – 1 = 9
10 + 2 + 1 = 13
13 – 3 – 4 = 6
15 – 5 + 3 = 13
4. Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng:
Lời giải:
(Những chỗ khoanh tròn là lỗi sai, các bạn lưu ý cách đặt vị trí số hàng đơn vị cho đúng)
5. Trên xe buýt có 37 người, tới điểm dừng có 11 người xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?
Lời giải:
6. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Lời giải:
Bài 2: ÔN TẬP VỀ PHÉP
Xem bài giải trước: Bài 1: Ôn tập các số đến 100
Xem bài giải tiếp theo: Bài 3: Tia số. Số liền trước, số liền sau
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 2 NXB Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!