Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông

Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hoạt động tiết 1

Đề bài 1: Nêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu):

Bumbii Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Quan sát hình vẽ để xác định các đỉnh và các cạnh của hình tam giác và hình tứ giác.

Bumbii Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Đề bài 2: Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây?

Bumbii Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Quan sát hình vẽ và nêu tên các hình tam giác và hình tứ giác.
– Có 3 hình tam giác là: ADC, ACB, BCE.
– Có 3 hình tứ giác là: ABCD, ABEC, ABED.

Đề bài 3: Mai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:
a) 2 hình tứ giác?
b) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?

Bumbii Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
a) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN để được hai hình tứ giác.

Bumbii Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

b) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng AN, BN, DM, CM để được 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác.

Bumbii Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hoạt động tiết 2

Đề bài 1: a) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?

Bumbii Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

b) Trong các hình dưới đây, những hình nào là hình chữ nhật?

Bumbii Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
a) Hình vuông có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
Quan sát hình ta thấy: Hình EGHI là hình vuông.

b) Hình chữ nhật có 4 góc vuông, hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.
Quan sát hình ta thấy: Hình MNPQ và hình RTXY là hình chữ nhật.

Đề bài 2: Số ?

Bumbii trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Bằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là …… cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là …. cm và chiều rộng là …. cm.

Hướng dẫn giải:
Dùng thước kẻ có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài các cạnh.
Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 3 cm.
Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là 3 cm và chiều rộng là  2 cm.

Đề bài 3: Chọn câu trả lời đúng.
Để cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?
A. Đoạn thẳng MQ.
B. Đoạn thẳng PN.
C. Đoạn thẳng PQ.
D. Đoạn thẳng MN.

Bumbii trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Ta thấy tờ giấy ban đầu có độ dài 1 cạnh bằng 5 lần cạnh của ô vuông nhỏ.
Do đó để cắt được 1 hình vuông thì các cạnh còn lại có độ dài cũng bằng 5 lần cạnh của ô vuông nhỏ.
Vậy Rô-bốt cần cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN.

Chọn D.

Bumbii trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Luyện tập

Đề bài 1: Nhà các bạn dế mèn, dế trũi, châu chấu voi và xén tóc ở bốn đỉnh của hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ). Biết rằng BC = 13 dm, CD = 20 dm.

Bumbii trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

a) Nhà dế mèn cách nhà xén tóc bao nhiêu đề-xi-mét?
b) Nhà dế mèn cách nhà dế trũi bao nhiêu đề-xi-mét?

Hướng dẫn giải:
Hình chữ nhật ABCD có:
Chiều rộng AD = BC = 13 dm
Chiều dài AB = DC = 20 dm
a) Khoảng cách từ nhà dế mèn đến nhà xén tóc là chiều dài cạnh AD = 13 dm.
b) Khoảng cách từ nhà dế mèn đến nhà dế trũi bằng chiều dài cạnh AB = 20 dm.

Đề bài 2: Một con đường thẳng nối từ địa điểm A đến địa điểm B. Do đoạn đường CD bị hỏng nên người ta phải làm một đường tránh CMND có kích thước như hình vẽ. Biết CDNM là hình chữ nhật.

Bumbii trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

a) Số?
Độ dài đoạn đường CD là …. km.

b) Chọn câu trả lời đúng.
Đi từ địa điểm A đến địa điểm B theo đường tránh dài hơn đi theo đường thẳng bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1km           B. 3 km           C. 2 km

Hướng dẫn giải:
a) Hình chữ nhật CDNM có chiều dài CD = MN = 2km.
Nên độ dài đoạn đường CD là 2 km.

b) Đi từ địa điểm A đến địa điểm B theo đường tránh tức là phải đi thêm đoạn đường CM và ND.
Mà CM = ND = 1 km.

Vậy Đi từ địa điểm A đến địa điểm B theo đường tránh dài hơn đi theo đường thẳng là:
1 km + 1 km = 2 km.

Chọn đáp án C.

Đề bài 3: Với 6 que tính, Rô-bốt xếp được một hình chữ nhật như hình bên.
Sử dụng 10 que tính, em hãy xếp một hình chữ nhật. Em tìm được mấy cách xếp?

Bumbii trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Vì hình chữ nhật gồm 2 chiều rộng và hai chiều rộng nên tổng số que tính để xếp chiều rộng và chiều rộng là:
10 : 2 = 5 (que tính)
Ta có: 5 = 1 + 4
Và 5 = 2 + 3

Cách 1: Xếp thành hình chữ nhật có Chiều rộng gồm 1 que tính; Chiều dài gồm 4 que tính.

Bumbii trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Cách 2: Xếp thành hình chữ nhật có Chiều rộng gồm 2 que tính; Chiều dài gồm 3 que tính.

Bumbii trang 56 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Vậy ta có 2 cách xếp.

Xem bài giải trước: Bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông
Xem bài giải tiếp theo: Bài 20: Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí
Xem các bài giải khác: Giải SGK Toán Lớp 3 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×