Chương 5 – Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ trang 97 sách giáo khoa toán lớp 8 tập 1 NXB Kết nối tri thức với cuộc sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.
5.4. Biểu đồ Hình 5.6 biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
a) Cho biết đây là biểu đồ gì? Mỗi biểu tượng ứng với bao nhiêu học sinh?
b) Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu này.
Giải
a) Biểu đồ đã cho là biểu đồ tranh. Mỗi biểu tượng ứng với 3 học sinh.
b)
Câu lạc bộ | Tiếng Anh | Võ thuật | Nghệ thuật |
Số lượng | 6 | 9 | 6 |
Biểu diễn biểu đồ như sau:
\(\)
5.5. Bảng thống kê bên cho biết số lượng khách đánh giá chất lượng dịch vụ của một khách sạn.
a) Vẽ biểu đồ tranh, biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b) Nếu muốn biểu diễn tỉ lệ khách hàng đánh giá theo các mức đánh giá trên, ta cần dùng biểu đồ nào để biểu diễn?
Giải
a) Biểu đồ tranh
Biểu đồ cột
b) Nếu muốn biểu diễn tỉ lệ khách hàng đánh giá theo các mức đánh giá trên, ta cần dùng biểu đồ hình quạt tròn để biểu diễn.
\(\)
5.6. Cho biểu đồ Hình 5.7. Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng huy chương các loại của đoàn thể thao Mỹ và vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê này.
Giải
Bảng thống kê
Huy chương | Vàng | Bạc | Đồng |
Số lượng | 39 | 41 | 33 |
Biểu diễn biểu đồ như sau:
\(\)
5.7. Bảng sau cho biết khối lượng giấy vụn các lớp khối 8 đa thu gom được.
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê này. Vẽ biểu đồ đó.
Giải
Biểu đồ phù hợp biểu diễn là biểu đồ cột.
\(\)
5.8. Bảng thống kê sau biểu diễn số huy chương vàng trong hai kì SEA Games năm 2017 và năm 2019 của đoàn thể thao Việt Nam, Thái Lan.
a) Vẽ biểu đồ để so sánh số huy chương của mỗi quốc gia đạt được qua hai kì SEA Games.
b) Vẽ biểu đồ so sánh số huy chương của Việt Nam và Thái Lan trong mỗi kì SEA Games.
Giải
a)
b)
\(\)
5.9. Biểu đồ Hình 5.8 cho biết tỉ lệ mỗi loại quả bán được của một cửa hàng. Giả sử cửa hàng bán được 200 kg quả các loại. Lập bảng thống kê cho biết số lượng mỗi loại quả bán được. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê này.
Giải
Bảng thống kê
Loại quả | Lê | Táo | Nhãn | Nho |
Số lượng | 40 | 60 | 80 | 20 |
Biểu đồ cột
\(\)
Xem bài giải trước: Bài 18. Thu thập và phân loại dữ liệu
Xem bài giải tiếp theo: Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
Xem thêm các bài giải khác tại: Giải bài tập SGK Toán Lớp 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech