Bài 16: Dãy số liệu trang 51 Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo.
CÙNG HỌC
Viết vào chỗ chấm.
Hướng dẫn giải
THỰC HÀNH
Đề bài 1: Quan sát hình ảnh, viết dãy số liệu rồi sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) Lượng nước trong mỗi bình
Sắp xếp:
………; ………; ………; ………;
b) Nhiệt độ tại một thời điểm.
Sắp xếp:
………; ………; ………; ………; ……….
Hướng dẫn giải
Quan sát hình, em đọc mực nước trong mỗi bình và điền như sau:
a) Lượng nước trong mỗi bình
Sắp xếp:
500 ml; 800 ml; 900 ml; 1 000 ml
b) Nhiệt độ tại một thời điểm.
Sắp xếp:
17oC; 30oC; 35oC; 38oC; 39oC
Đề bài 2: Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm.
a) Đếm số quả cà chua ở mỗi cây để hoàn thành bảng thống kê số liệu.
Lớp | 4A | 4B | 4C | 4D | 4E |
Số quả | 9 | …….. | …….. | …….. | ……… |
b) Viết dãy số liệu: 9; ………; ………; ………; ………
c) Sắp xếp dãy số liệu ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn.
………; ………; ………; ………; ………
d) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều.
………; ………; ………; ………; ………
Hướng dẫn giải
Trích Nội dung SGK – Thực hành 2 trang 38 SGK Toán 4 – Tập 1 như sau:
Hình ảnh cây cà chua của mỗi lớp trồng ở vườn trường.
a) Em đếm và điền vào bảng được kết quả như sau:
Lớp | 4A | 4B | 4C | 4D | 4E |
Số quả | 9 | 15 | 13 | 13 | 8 |
b) Viết dãy số liệu: 9; 15; 13; 13; 8
c) Sắp xếp dãy số liệu ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn.
8; 9; 13; 13; 15
d) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều:
4E, 4A, 4C và 4D, 4B
LUYỆN TẬP
Đề bài 1: a) Đọc biểu đồ tranh trong SGK.
b) Số?
• Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B ……… quả.
• Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là ……….. quả.
Hướng dẫn giải
Trích Biểu đồ tranh SGK trang 38 như sau:
Số quả cà chua trên cây mỗi lớp trồng
a) Dựa vào biểu đồ tranh trong SGK ta có bảng thống kê số liệu:
Lớp | 4A | 4B | 4C | 4D | 4E |
Số quả | 9 | 15 | 13 | 13 | 8 |
b) Em điền:
• Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B 2 quả (15 – 13 = 2).
• Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là 7 quả (15 – 8 = 7).
Hoạt động thực tế:
Đọc nội dung SGK, viết vào chỗ chấm.
a)
Phương tiện | Đi bộ | Xe đạp | Xe máy | Xe buýt | Loại khác |
Số học sinh | …………… | …………… | …………… | …………… | …………… |
b) Viết dãy số liệu:
………; ………; ………; ………; ………
c) Sắp xếp dãy số liệu ở câu b) theo thứ tự từ bé đến lớn.
………; ………; ………; ………; ………
d) Sắp xếp tên các loại phương tiện theo thứ tự số lượng từ ít đến nhiều:
………; ………; ………; ………; ………
Hướng dẫn giải
Trích nội dung SGK – Hoạt động thực tế trang 38
Thống kê phương tiện di chuyển từ nhà đến trường của học sinh trong lớp vào ngày hôm nay: đi bộ, xe đạp, xe máy (do người lớn chở), xe buýt, các phương tiện khác.
Em có thể hỏi các bạn trong lớp về loại phương tiện mà các bạn đến trường ngày hôm nay, cộng tổng số lượng mỗi loại và điền vào bảng:
Ví dụ:
Loại phương tiện | Đi bộ | Xe đạp | Xe máy | Xe buýt | Các phương tiện khác. |
Số lượng | 2 | 24 | 6 | 3 | 5 |
b) Viết dãy số liệu: 2; 24; 6; 3; 5.
c) Sắp xếp dãy số liệu ở câu b) theo thứ tự từ bé đến lớn.
2; 3; 5; 6; 24.
d) Sắp xếp tên các loại phương tiện theo thứ tự số lượng từ ít đến nhiều:
Đi bộ; Xe buýt; Các phương tiện khác; Xe máy; Xe đạp.
Xem bài giải trước: Bài 15: Em làm được những gì?
Xem bài giải tiếp theo: Bài 17: Biểu đồ cột
Xem các bài giải khác: Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Chân Trời Sáng Tạo
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!