Bài 15: Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 trang 25 Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.
Bài 1. Viết kết quả của mỗi phép tính:
Trả lời:
Em thực hiên các phép tính trừ và viết kết quả như sau:
Bài 2. a) Tính:
12 – 2 = … | 16 – 6 = … | 15 – 5 = … |
17 – 7 = … | 18 – 8 = … | 19 – 9 = … |
b) Số?
10 = 15 – … | 10 = 19 – … | 10 = 17 – … |
Trả lời:
a) Em thực hiên các phép tính trừ và viết kết quả như sau:
12 – 2 = 10 | 16 – 6 = 10 | 15 – 5 = 10 |
17 – 7 = 10 | 18 – 8 = 10 | 19 – 9 = 10 |
b) Dựa vào câu a ở trên, em điền như sau:
10 = 15 – 5 | 10 = 19 – 9 | 10 = 17 – 7 |
Bài 3. Tính nhẩm:
10 – 2 = … | 10 – 5 = … | 10 – 6 = … |
14 – 4 – 2 = … | 13 – 3 – 5 = … | 11 – 1 – 6 = … |
Trả lời:
10 – 2 = 8 | 10 – 5 = 5 | 10 – 6 = 4 |
14 – 4 – 2 = 8 | 13 – 3 – 5 = 5 | 11 – 1 – 6 = 4 |
Bài 4. Viết các phép trừ có kết quả bằng 10 (theo mẫu):
14 – 4 = 10 | …………………. | …………………. | …………………. |
12 – 2 = 10 | …………………. | …………………. | …………………. |
…………………. |
Trả lời:
14 – 4 = 10 | 15 – 5 = 10 | 17 – 7 = 10 | 19 – 9 = 10 |
12 – 2 = 10 | 16 – 6 = 10 | 18 – 8 = 10 | 11 – 1 = 10 |
10 – 0 = 10 |
Bài 15: Luyện tập phép trừ
Xem bài giải trước: Bài 14: Luyện tập chung
Xem bài giải tiếp theo: Bài 16: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 2 NXB Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!