Bài 14: Luyện tập (tiếp theo) trang 30 VBT toán lớp 3 tập 1 Cánh Diều.
1: Chọn hai thẻ số rồi nêu phép nhân thích hợp:
Lời giải:
Ví dụ: Em chọn được 2 thẻ là thẻ số 7 và số 6.
Em được phép tính: 7 × 6 = 42.
Làm tương tự với các số thẻ khác mà em chọn được.
2: Quan sát bảng nhân và thực hiện các hoạt động sau:
a) Sử dụng bảng nhân (theo hướng dẫn):
Ví dụ: Tìm kết quả của phép nhân 3 x 6 = ?
· Bước 1: Từ số 3 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.
· Bước 2: Từ số 6 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.
· Bước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18.
Ta có: 3 × 6 = 18.
b) Sử dụng bảng nhân để tìm kết quả các phép tính sau:
7 × 7 = ……
5 × 8 = ……
4 × 9 = ……
2 × 6 = ……
3 × 5 = ……
9 × 2 = ……
Lời giải:
b) Sử dụng bảng nhân tương tự như ví dụ trên để tìm kết quả của phép tính.
7 x 7 = ……
· Bước 1: Từ số 7 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.
· Bước 2: Từ số 7 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.
· Bước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 49.
Ta có: 7 × 7 = 49.
Tương tự ta tìm được kết quả như sau:
7 × 7 = 49
5 × 8 = 40
4 × 9 = 36
2 × 6 = 12
3 × 5 = 15
9 × 2 = 18
3: Sử dụng bảng nhân để kiểm tra kết quả các phép tính sau (đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống):
Lời giải:
4: Tự lập bảng nhân rồi đố bạn sử dụng bảng nhân đó để tìm kết quả các phép nhân.
× | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
3 | ||||||||||
4 | ||||||||||
3 | ||||||||||
5 | ||||||||||
6 | ||||||||||
7 | ||||||||||
8 | ||||||||||
9 | ||||||||||
10 |
Lời giải:
Em lập bảng nhân như sau:
× | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
2 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 |
3 | 3 | 6 | 9 | 12 | 15 | 18 | 21 | 24 | 27 | 30 |
4 | 4 | 8 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 |
5 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
6 | 6 | 12 | 18 | 24 | 30 | 36 | 42 | 48 | 54 | 60 |
7 | 7 | 14 | 21 | 28 | 35 | 42 | 49 | 56 | 63 | 70 |
8 | 8 | 16 | 24 | 32 | 40 | 48 | 56 | 64 | 72 | 80 |
9 | 9 | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 |
10 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
Em tự thực hành cùng với bạn theo như hướng dẫn trên.
Xem bài giải trước: Bài 13: Luyện tập
Xem bài giải tiếp theo: Bài 15: Gam
Xem bài giải khác: Giải VBT Toán Lớp 3 Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!