Bài 13 Cấu trúc rẽ nhánh SBT 8 trang 68 Tin Học lớp 8 – Chân Trời Sáng Tạo, mời các em tham khảo cùng Bumbii.
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. Bài 13. Cấu trúc rẽ nhánh.
Bài tập
Câu 1
Ghép mỗi phát biểu nếu – thì, nếu – thì – không thì ở cột bên trái với khối lệnh tương ứng trong Scratch ở cột bên phải.
Phát biểu nếu – thì, nếu – thì – không thì | Khối lệnh trong Scratch |
1) Nếu (ngày = trong tuần) thì so_tien = 40000 x so_nguoi. | a) |
2) Nếu (ngày = cuối tuần) thì so_tien = 60000 x so_nguoi. | b) |
3) Nếu (ngày = trong tuần) thì so_tien = 40000 x so_nguoi không thì so_tien = 60000 x so_nguoi. | c) |
4) Nếu (ngày = cuối tuần) thì so_tien = 60000 x so_nguoi không thì so_tien = 40000 x so_nguoi. | d) |
Đáp án: 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 – c.
Câu 2
Hãy lắp ghép mỗi biểu thức điều kiện ở cột bên phải vào đúng vị trí trong mỗi khối lệnh ở cột bên trái để tính đúng số tiền vé xem phim theo giá vé ở Bảng 4 trong SGK.
Khối lệnh rẽ nhánh trong Scratch | Các biểu thức điều kiện trong Scratch |
a) | |
b) | |
c) | |
d) |
Đáp án: 1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – b.
Câu 3
Điền các cụm từ: điều kiện; phép toán; cấu trúc rẽ nhánh; dạng thiếu; dạng đủ; biểu thức số học; biểu thức lôgic; giá trị lôgic; giá trị số học vào chỗ chấm cho phù hợp.
a) Các ngôn ngữ lập trình luôn có ………………………………… để điều khiển máy tính thực hiện công việc khi ………………………………… được hoặc không được thoả mãn.
b) Cấu trúc rẽ nhánh ………………………………… tương ứng với phát biểu. Nếu … thì …; cấu trúc rẽ nhánh …………………….. tương ứng với phát biểu. Nếu … thì … không thì …
c) Biểu thức sử dụng các phép toán như cộng, trừ, nhân, chia, chia lấy nguyên, phần dư để tính ………………………………… là …………………………………
d) Biểu thức sử dụng các phép toán so sánh như lớn hơn, nhỏ hơn, bằng và phép
toán lôgic như và, hoặc, phủ định để tính ………………………………… là …………………………………
Đáp án:
a) cấu trúc rẽ nhánh; điều kiện.
b) dạng thiếu; dạng đủ.
c) giá trị số học; biểu thức số học.
d) giá trị lôgic; biểu thức lôgic.
Câu 4
Ghép mỗi mô tả thuật toán ở cột bên trái với khối lệnh tương ứng trong Scratch ở cột bên phải.
Mô tả thuật toán | Khối lệnh rẽ nhánh trong Scratch |
1) Nếu (S < 0,5) thì Tong_tien = 8000; | a) |
2) Nếu (0,5 <S ≤ 30) thì Tong_tien = 8000 + (S – 0,5) x 14500; | b) |
3) Nếu (S > 30) thì Tong_tien = 8000 + 29,5 x 14500 + (S – 30) x 11000; | c) |
Đáp án: 1 – c; 2 – a; 3 – b.
Câu 5
Ghép các câu lệnh Scratch ở cột B vào đúng vị trí trong khối lệnh ở cột A để tạo đoạn chương trình tính tiền nước cần trả theo giá nước ở Bảng 1 (n là số mét khối nước được nhập từ bàn phím).
Bảng 1. Giá nước sinh hoạt hằng tháng của hộ dân cư năm 2022
Số m3 sử dụng | Giá bán nước (đồng/m3) |
Từ 0 đến 10 m3 | 5973 |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 | 7052 |
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 | 8669 |
Trên 30 m3 | 15929 |
Cột A | Cột B |
a) b) c) d) |
Đáp án: 1 – d; 2 – a; 3 – c; 4 – b.
Câu 6
Hãy viết thuật toán tính tiền điện hàng tháng theo biểu giá ở Bảng 2.
Bảng 2. Biểu giá điện sinh hoạt của EVN năm 2022.
Số điện năng tiêu thụ (kWh) | Đơn giá (đồng/kWh) |
Bậc 1. Từ 0 đến 50 kWh | 1678 |
Bậc 2. Từ 51 đến 100kWh | 1734 |
Bậc 3. Từ 101 đến 200 kWh | 2014 |
Bậc 4. Từ 201 đến 300 kWh | 2536 |
Bậc 5. Từ 301 đến 400 kWh | 2834 |
Bậc 6. Từ 401 kWh trở lên | 2927 |
Đáp án:
Mô tả thuật toán:
+ Nếu n ≤ 50 thì so_tien = n x 1678.
+ Nếu 50 < n ≤ 100 thì so_tien = 50 x 1678 + (n – 50) x 1734.
+ Nếu 100 < n ≤ 200 thì so_tien = 50 x 1678 + 50 x 1734 + (n – 100) x 2014.
+ Nếu 200 < n ≤ 300 thì
so_tien = 50 x 1678 + 50 x 1734 + 100 x 2014 + (n – 200) x 2536.
+ Nếu 300 < n ≤ 400 thì
so_tien = 50 x 1678 + 50 x 1734 + 100 x 2014 + 100 x 2536 + (n – 300) x 2834.
+ Nếu n > 400 thì
so_tien = 50 x 1678 + 50 x 1734 + 100 x 2014 + 100 x 2536 + 100 x 2834 + (n – 400) x 2927.
Thực hành
Câu 7
Tạo chương trình Scratch thực hiện tính tiền nước sinh hoạt gia đình em cần trả theo giá nước ở Bảng 1, với n (m3) được nhập từ bàn phím. Thực hiện chương trình với các bộ dữ liệu thử trong bảng dưới đây và ghi lại kết quả.
STT | Số m3 sử dụng | Số tiền phải trả (đồng) |
1 | 8 | |
2 | 17 | |
3 | 25 | |
4 | 301 |
Hướng dẫn:
Bảng 1. Giá nước sinh hoạt hằng tháng của hộ dân cư năm 2022
Số m3 sử dụng | Giá bán nước (đồng/m3) |
Từ 0 đến 10 m3 | 5973 |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 | 7052 |
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 | 8669 |
Trên 30 m3 | 15929 |
– Nhập số n (m3) nước sử dụng mỗi tháng.
– Sử dụng câu lệnh rẽ nhánh if – then – else để tính số tiền phải trả.
– Thông báo số tiền phải trả.
Chương trình:
Kết quả thực hiện chương trình:
STT | Số m3 sử dụng | Số tiền phải trả (đồng) |
1 | 8 | 47784 |
2 | 17 | 109094 |
3 | 25 | 173595 |
4 | 301 | 4533699 |
Câu 8
Tạo chương trình Scratch tính tiền điện gia đình em cần trả theo biểu giá ở Bảng 2, với số điện năng tiêu thụ n (kWh) được nhập từ bàn phím. Thực hiện chương trình với các bộ dữ liệu thử trong bảng dưới đây và ghi lại kết quả.
STT | Số điện năng tiêu thụ (kWh) | Số tiền phải trả (đồng) |
1 | 42 | |
2 | 80 | |
3 | 121 | |
4 | 300 | |
5 | 311 | |
6 | 405 |
Hướng dẫn:
Bảng 2. Biểu giá điện sinh hoạt của EVN năm 2022.
Số điện năng tiêu thụ (kWh) | Đơn giá (đồng/kWh) |
Bậc 1. Từ 0 đến 50 kWh | 1678 |
Bậc 2. Từ 51 đến 100kWh | 1734 |
Bậc 3. Từ 101 đến 200 kWh | 2014 |
Bậc 4. Từ 201 đến 300 kWh | 2536 |
Bậc 5. Từ 301 đến 400 kWh | 2834 |
Bậc 6. Từ 401 kWh trở lên | 2927 |
Chương trình:
Kết quả thực hiện chương trình:
STT | Số điện năng tiêu thụ (kWh) | Số tiền phải trả (đồng) |
1 | 42 | 70476 |
2 | 80 | 135920 |
3 | 121 | 212894 |
4 | 300 | 625600 |
5 | 311 | 656774 |
6 | 405 | 923635 |
Xem các bài giải khác tại Giải sách bài tập tin học lớp 8 – Chân Trời Sáng Tạo
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Không bao giờ từ bỏ hy vọng. Cố gắng mỗi ngày.