Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9 trang 32 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.
Tiết 1
1: Số?
Thừa số | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Thừa số | 3 | 5 | 7 | 9 | 4 | 6 | 8 | 10 |
Tích |
Lời giải:
Dựa vào bảng nhân 9 để điền số thích hợp vào ô trống, em điền như sau:
Thừa số | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Thừa số | 3 | 5 | 7 | 9 | 4 | 6 | 8 | 10 |
Tích | 27 | 45 | 63 | 81 | 36 | 54 | 72 | 90 |
2: Số?
Số bị chia | 36 | 54 | 90 | 72 | 81 | 45 | 63 | 27 |
Số chia | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Thương |
Lời giải:
Dựa vào bảng chia 9 để điền số thích hợp vào ô trống.
Số bị chia | 36 | 54 | 90 | 72 | 81 | 45 | 63 | 27 |
Số chia | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Thương | 4 | 6 | 10 | 8 | 9 | 5 | 7 | 3 |
3: Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu).
Lời giải:
Thực hiện các phép tính trong đề bài, em có thể ghi kết quả vào hình bằng bút chì, sau đó tìm ra hai phép tính có kết quả giống nhau và nối lại với nhau.
4: Cô Lan có 36 bông hoa hồng. Cô Lan cắm hoa vào các lọ, mỗi lọ có 9 bông hoa. Hỏi cô Lan cắm được bao nhiêu lọ hoa như vậy?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Em trình bày như sau:
Bài giải
Số lọ hoa cô Lan cắm được là:
36 : 9 = 4 (lọ)
Đáp số: 4 lọ hoa
Tiết 2
1: Số?
Lời giải:
a) Quan sát bảng số em thấy: các số tăng dần, hai số liền nhau hơn kém nhau 9 đơn vị nên em cộng thêm 9 vào số liền trước để điền vào ô trống như sau:
b) Quan sát bảng số em thấy: các số giảm dần, hai số liền nhau hơn kém nhau 9 đơn vị nên em trừ đi 9 vào số liền trước để điền vào ô trống như sau:
2: Số?
Lời giải:
Thực hiện lần lượt các phép tính theo chiều mũi tên để điền số thích hợp vào ô trống như sau:
3: Khoanh vào chữ đặt dưới hình tam giác ghi phép tính có kết quả lớn hơn 7 và bé hơn 10.
Lời giải:
Thực hiện tính các phép tính ghi ở đề bài:
A. 36 : 9 = 4
B. 9 × 2 = 18
C. 72 : 9 = 8
D. 63 : 9 = 7
Ta thấy 7 < 8 < 10
Do đó phép tính 72 : 9 có kết quả hơn hơn 7 và bé hơn 10.
Em khoanh vào C.
4: : Có 27 bạn tập nhảy dây. Cô giáo đã chia đều các bạn thành 9 nhóm. Hỏi:
a) Mỗi nhóm tập nhảy dây có mấy bạn?
b) 2 nhóm tập nhảy dây như vậy có bao nhiêu bạn?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Em trình bày như sau:
Bài giải
Lớp học đó được chia thành số nhóm là:
30 : 3 = 10 (nhóm)
Đáp số: 10 nhóm
5: Tô màu đỏ vào hình tròn ghi phép tính có kết quả bé nhất, tô màu xanh vào hình tròn ghi phép tính có kết quả lớn nhất.
Lời giải:
Thực hiện tính các phép tính ghi ở đề bài:
Ta có: 90 : 9 = 10
2 × 4 = 8
9 × 1 = 9
54 : 9 = 6
Ta thấy: 6 < 8 < 9 < 10
Trong các số trên, số bé nhất là 6, là kết quả của phép tính 54 : 9;
Số lớn nhất là 10, là kết quả của phép tính 90 : 9.
Ta tô màu như sau:
Tiết 3
1: Dựa vào bảng nhân, chia hãy tính:
a) 9 × 5 = ……
b) 6 × 4 = ……
c) 72 : 9 = ……
d) 42 : 6 = …..
Lời giải:
Dựa vào bảng nhân, chia đã học để thực hiện phép tính và điền kết quả như sau:
a) 9 × 5 = 45
b) 6 × 4 = 24
c) 72 : 9 = 8
2: Số?
Lời giải:
Em thực hiện phép tính nhân, chia theo từng cột và điền kết quả vào ô trống như sau:
3: a) Mỗi đội múa rồng có 9 người. Hỏi 3 đội múa như vậy có bao nhiêu người?
b) Nếu tất cả số người múa rồng ở câu a chuyển sang múa lân, mỗi đội 3 người thì được bao nhiêu đội múa lân?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Em trình bày như sau:
Bải giải
a) 3 đội múa rồng như vậy có số người là:
9 × 3 = 27 (người)
b) Số đội múa lân là:
27 : 3 = 9 (đội)
Đáp số: a) 27 người b) 9 đội
4: Tìm hai số bé hơn 5 và có thương là 2.
Lời giải:
Các số bé hơn 5 là: 4; 3; 2; 1; 0. Từ 5 số này em tìm thương của hai số bằng 2.
Ta có: 4 : 2 = 2
2 : 1 = 2
Vậy hai số cần tìm là 4 và 2 hoặc 2 và 1.
Bài 12: Bảng nhân 9
Xem bài giải trước: Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8
Xem bài giải tiếp theo: Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
Xem các bài giải khác: https://bumbii.com/giai-bai-tap-toan-lop-3-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!