Bài 8. Thư điện tử

Bài 8 thư điện tử trang 32, giải bài tập sách giáo khoa tin học lớp 6NXB Kết nối tri thức với cuộc sống, mời các em tham khảo cùng Bumbii.

Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin. Bài 8. Thư điện tử.

Hoạt động 1

1. Để soạn và gửi một bức thư qua đường bưu điện đến tay người nhận thì cần những gì và thực hiện như thế nào?

Trả lời: Thư gửi qua đường bưu điện.

  • Vật liệu: bút, mực, giấy, phong bì, tem thư.
  • Bên ngoài phong bì có dán tem thư, viết tên và địa chỉ người gửi, tên và địa chỉ gửi, tên và địa chỉ người nhận.
  • Phương thức gửi: Mang thư đã dán tem và ghi địa chỉ người nhận đến bưu điện, sẽ đóng gói gửi đến địa chỉ người nhận, mọi công đoạn đều do con người trực tiếp xử lí.

2. Em biết gì về thư điện tử? Tài khoản thư điện tử?

Trả lời:

  • Là thư được gửi và nhận qua máy tính, điện thoại thông minh.
  • Tài khoản có hộp thư điện tử gắn với địa chỉ. Người mở tài khoản có mật khẩu để bảo mật.

Câu hỏi

1. Dịch vụ thư điện tử là gì?

Trả lời: Là dịch vụ cung cấp các chức năng để soạn thảo, gửi, nhận, chuyển, lưu trữ và quản lí thư cho người sử dụng.

2. Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng? Tại sao?

A. [email protected]

B. minhtuan.gmail.com

C. [email protected]

D. [email protected]

Trả lời: Địa chỉ B sai vì thiếu dấu @, thừa dấu “.” nằm trước chữ “gmail” của tên.

2. ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ

Hoạt động 2

Theo em dịch vụ thư điện tử có những ưu điểm và nhược điểm gì so với các phương thức liên lạc khác?

Trả lời:

  • Ưu điểm: Có tính pháp lí, nhanh, tiện, rẻ, bảo mật, thư gửi khắp nơi, bao gồm dạng thông tin, bảo vệ môi trường,…
  • Nhược điểm: Cần có phương tiện điện tử kết nối mạng, bị làm phiền vì thư rác hay quảng cáo, có thể gặp một số nguy cơ như tin tặc xâm nhập, virus máy tính,…

Câu hỏi

Em hãy nêu các ưu điểm và hạn chế của dịch vụ thư truyền thống. Các điểm đó đã thay đổi thế nào khi ta sử dụng dịch vụ thư điện tử?

Trả lời:

  • Ưu điểm: Dịch vụ thư truyền thống có thể chuyển thư bằng các phương tiện khác nhau: máy bay, tàu, xe, người,… tới mọi nơi không cần các thiết bị điện tử, kết nối mạng. Thư truyền thống được viết trên giấy trong mọi điều kiện. Người ta có thể gửi đi các vật liệu hàm chứa thêm nội dung hay ý nghĩa khác, điều này có thể rất quan trọng đối với nhiều người.
  • Nhược điểm: chi phí cao, thời gian chuyển thư dài, số lượng thư gửi và nhận bị hạn chế, có thể bị chuyển nhầm hoặc thất lạc. Có trường hợp gặp thư phá hoại như là thư có tẩm chất độc, bom thư,…
  • Dịch vụ thư điện tử ra đời đã giúp cho dịch vụ thư truyền thống giảm bớt những khó khăn, khắc phục được nhiều hạn chế, số lượng thư gửi qua đường bưu điện đã giảm nhiều, chi phí cho việc vận chuyển này cũng giảm đáng kể.

LUYỆN TẬP

1. Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác?

A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người.

B. Thời gian gửi thư lâu.

C. Phải phòng tránh virus, thư rác.

D. Chi phí thấp.

Trả lời: C.

2. Một người có thể mở được nhiều tài khoản thư điện tử không?

Trả lời: Một người có thể mở được nhiều tài khoản thư với các tên khác nhau. Mỗi hộp thư sẽ có một địa chỉ riêng, không bao giờ trùng với địa chỉ khác.

3. Khi tạo tài khoản thư điện tử em không cần khai báo gỉ?

A. Họ và tên.

B. Ngày sinh.

C. Địa chỉ nhà.

D. Hộp thư của phụ huynh.

Trả lời: C.

VẬN DỤNG

1. Em hãy xác định xem thư nào có thể là thư rác trong các thư điện tử với tiêu đề như sau:

A. Cơ hội đầu tư kiếm được nhiều tiền hơn.

B. Danh sách học sinh tham gia thi học sinh giỏi môn Tin học.

C. Quà tặng miễn phí, hãy nháy chuột nhanh.

D. Bạn đã trúng một chuyến đi miễn phí đến Mĩ.

E. Ảnh tập thể lớp 6A ngày khai trường.

F. Khuyến mãi, ưu đãi giá rẻ cho bạn.

Trả lời: A, C, D, F.

2. Em hãy soạn một thư điện tử có gửi kèm ảnh (hoặc tệp văn bản, thiệp chúc mừng,…) cho bạn hoặc người thân của em.

Trả lời: Soạn thư có gửi kèm ảnh, thiệp,… cho bạn hoặc người thân (ghép trong phần thực hành)

TRÒ CHƠI: GIẢI Ô CHỮ

Hãy tìm từ khoá (tiếng Việt không dấu) trong cột màu xanh trong ô chữ dưới đây. Biết rằng mỗi từ hoặc cụm từ trong mỗi hàng là đáp án để thay thế dấu hỏi chấm (?) trong các câu sau:

Trả lời:

1. TAIKHOAN

2. MAT KHAU

3. NGUOINHAN

4. DANGNHAP

5. DIACHI

6. TEP

7. DANGXUAT

8. HOPTHU

9. GUI

Từ khóa màu xanh: THUDIENTU

__________***__________

Xem các bài giải khác tại link https://bumbii.com/giai-bai-tap-tin-hoc-6-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×