Bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7 trang 31 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.
Hoạt động
Đề Bài 1: Số?
Hướng dẫn giải:
Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 7 và bảng chia 7, em điền kết quả vào chỗ trống như sau:
Đề Bài 2: Rô-bốt lấy các quả bóng ghi phép tính có kết quả bé hơn 28. Hỏi Rô-bốt lấy được bao nhiêu quả bóng ngư vậy ?
Hướng dẫn giải:
Dựa vào bảng nhân 7 và bảng chia 7, em tính nhẩm các phép tính ghi trên quả bóng:
7 x 3 = 21 56 : 7 = 8
35 : 7 = 5 7 x 6 = 42
7 x 4 = 28 49 : 7 = 7
7 x 9 = 63 21 : 7 = 3
So sánh các kết quả phép tính với 28, ta có các số bé hơn 28 là:
21, 5, 8, 7, 3.
Số quả bóng ghi phép tính có kết quả bé hơn 28 là 5.
Vậy Rô-bốt lấy được 5 quả bóng.
Đề Bài 3: Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Bố của Mai đi công tác 4 tuần lễ. Hỏi bố của Mai đi công tác bao nhiêu ngày?
Hướng dẫn giải:
Số ngày bố của Mai đi công tác = Số ngày của một tuần lễ x Số tuần lễ đi công tác
Bài giải
Số ngày bố của Mai đi công tác là:
7 x 4 = 28 (ngày)
Đáp số: 28 ngày
Luyện tập
Đề Bài 1: Nêu các số còn thiếu:
Hướng dẫn giải:
a) Quan sát hình em thấy đây là dãy số tăng dần từ trái sang phải.
Đếm thêm 7 đơn vị rồi viết số còn thiếu vào ô trống.
b) Quan sát hình em thấy đây là dãy số giảm dần từ trái sang phải.
Đếm lùi 7 đơn vị rồi viết số còn thiếu vào ô trống.
Đề Bài 2: Số?
a)
x | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
1 | 3 | 5 | 7 | 8 | 6 | |
7 | ? | ? | ? | ? | ? |
b)
: | 14 | 21 | 35 | 42 | 70 | 56 |
7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | |
2 | ? | ? | ? | ? | ? |
Hướng dẫn giải:
a) Dựa vào bảng nhân 7, em thực hiện phép tính nhân rồi điền kết quả vào ô trống.
x | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
1 | 3 | 5 | 7 | 8 | 6 | |
7 | 21 | 35 | 49 | 56 | 42 |
b) Dựa vào bảng chia 7, em thực hiện phép tính nhân rồi điền kết quả vào ô trống.
: | 14 | 21 | 35 | 42 | 70 | 56 |
7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | |
2 | 3 | 5 | 6 | 10 | 8 |
Đề Bài 3: Có 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc?
Hướng dẫn giải:
Số cái cốc ở mỗi hộp = Số cái cốc có tất cả : Số hộp
Bài giải
Mỗi hộp có số cốc là:
42 : 7 = 6 (cái)
Đáp số: 6 cái cốc.
Đề Bài 4: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
a) 7 x 5 \(\fbox{ ? }\) 7 x 4 | 7 x 2 \(\fbox{ ? }\) 2 x 7 | 7 x 8 \(\fbox{ ? }\) 7 x 9 |
b) 42 : 7 \(\fbox{ ? }\) 42 : 6 | 21 : 7 \(\fbox{ ? }\) 6 : 2 | 56 : 7 \(\fbox{ ? }\) 49 : 7 |
Hướng dẫn giải:
Dựa vào bảng nhân và bảng chia đã học, em tính nhẩm kết quả các phép tính ở hai vế.
So sánh kết quả hai vế rồi điền dấu thích hơp.
a) 7 x 5 \(\fbox{ > }\) 7 x 4 | 7 x 2 \(\fbox{ = }\) 2 x 7 | 7 x 8 \(\fbox{ < }\) 7 x 9 |
b) 42 : 7 \(\fbox{ < }\) 42 : 6 | 21 : 7 \(\fbox{ = }\) 6 : 2 | 56 : 7 \(\fbox{ > }\) 49 : 7 |
Xem bài giải trước: Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6
Xem bài giải tiếp theo: Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8
Xem các bài giải khác: Giải SGK Toán Lớp 3 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!