Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5

Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 trang 14 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Tiết 1

Đề bài 1: Số?
a)

Thừa số2222222222
Thừa số12345678910
Tích24???????20

b)

Số bị chia2468101214161820
Số chia2222222222
Thương12???????10

Hướng dẫn giải:

a) Để tìm tích ta lấy thừa số nhân với thừa số. Em nhớ lại bảng nhân 2 và điền kết quả vào bảng.
Em điền được các số như sau:

Thừa số2222222222
Thừa số12345678910
Tích2468101214161820

b) Để tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia. Em nhớ bảng chia 2 và điền thật nhanh kết quả vào bảng.
Em điền được các số như sau:

Số bị chia2468101214161820
Số chia2222222222
Thương12345678910

Đề bài 2: Số?

Bumbii Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 trang 14 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
a) Quan sát hình em thấy đây là dãy số chẵn tăng dần từ trái sang phải.
Đếm thêm 2 đơn vị rồi viết số còn thiếu vào ô trống.
b) Quan sát hình em thấy đây là dãy số chẵn giảm dần từ trái sang phải.
Đếm lùi 2 đơn vị rồi viết số còn thiếu vào ô trống.

Bumbii Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 trang 14 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Đề bài 3: Số?

Bumbii trang 14 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Thực hiện tính kết quả phép tính theo chiều mũi tên rồi viết số thích hợp vào ô trống.
2 x 6 = 12
12 + 9 = 21

Bumbii trang 14 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Đề bài 4: Có 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn. Hỏi có bao nhiêu bàn học như vậy?

Hướng dẫn giải:

Bài giải
Số bàn học có là:
18 : 2 = 9 (bàn học)
Đáp số: 9 bàn học

Đề bài 5: Trong ngày hội đấu vật đầu xuân có 10 cặp đô vật tham gia thi đấu. Hỏi có bao nhiêu đô vật tham gia thi đấu?

Hướng dẫn giải:

Bài giải
Số đô vật tham gia thi đấu là:
10 x 2 = 20 (đô vật)
Đáp số: 20 đô vật

Tiết 2

Đề bài 1: Số?
a)

Thừa số5555555555
Thừa số12345678910
Tích510???????50

b)

Số bị chia5045403530252015105
Số chia5555555555
Thương109???????1

Hướng dẫn giải:
a) Muốn tìm tích ta lấy thừa số nhân với thừa số. Dựa vào bảng nhân 5, kết quả liền sau hơn kết quả liền trước 5 đơn vị. Ta điền như sau:

Thừa số5555555555
Thừa số12345678910
Tích5101520253035404550

b) Muốn tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia. Trong bảng chia 5, thương liền sau hơn thương liền trước 1 đơn vị.

Số bị chia5045403530252015105
Số chia5555555555
Thương10987654321

Đề bài 2: Rô-bốt sẽ hái hết những quả bưởi rồi cho vào các sọt (như hình vẽ). Hỏi:
a) Sọt nào sẽ có nhiều bưởi nhất?
b) Sọt nào sẽ có ít bưởi nhất?

Bumbii Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 trang 14 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Tính nhẩm kết quả các phép tính để xác định mỗi quả bưởi được xếp vào sọt nào.

Ta có 5 x 1 = 5                       5 x 2 = 10
          50 : 5 = 10                    25 : 5 = 5
          2 x 5 = 10                     20 : 5 = 4

Vậy sọt ghi số 10 có 3 quả bưởi.
Sọt ghi số 5 có 2 quả bưởi.
Sọt ghi số 4 có 1 quả bưởi.

So sánh số quả bưởi trong các sọt ta có:
1 < 2 < 3

a) Sọt ghi số 10 sẽ có nhiều bưởi nhất ( 3 quả).
b) Sọt ghi số 4 sẽ có ít bưởi nhất (1 quả).

Đề bài 3: >, <, = ?
a) 40 : 5 \(\fbox{ ? }\) 7
b) 45 : 5   \(\fbox{ ? }\)  10
c) 5 x 2  \(\fbox{ ? }\)  50 : 5

Hướng dẫn giải:
Tính nhẩm kết quả phép tính ở hai vế.
So sánh hai vế rồi điền dấu thích hợp.

40 : 5 = 8; so sánh 8 > 7 nên 40 : 5 > 7.
45 : 5 = 9; so sánh 9 < 10 nên 45 : 5 < 10.
5 x 2 = 10; 50 : 5 = 10; so sánh 10 = 10.

Vậy em điền như sau:
a) 40 : 5 \(\fbox{ > }\) 7
b) 45 : 5  \(\fbox{ < }\)   10
c) 5 x 2 \(\fbox{ = }\)   50 : 5

Đề bài 4: Cửa hàng có 50 kg gạo nếp. Người ta chia đều số gạo nếp đó vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

Hướng dẫn giải:

Bài giải
Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo nếp là:
50 : 5 = 10 (kg)
Đáp số: 10 ki-lô-gam

Xem bài giải trước: Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
Xem bài giải tiếp theo: Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3
Xem các bài giải khác: Giải SGK Toán Lớp 3 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×