BẢNG CHIA 5

Bảng chia 5 trang 27 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau:

1: Dựa vào bảng nhân 5, tìm kết quả ở bảng chia 5 (viết theo mẫu).

Trả lời:

Dựa theo bảng nhân 5, em điền được bảng như sau:

5 x 4 = 2020 : 5 = 4
5 x 5 = 2525 : 5 = 5
5 x 6 = 3030 : 5 = 6
5 x 7 = 3535 : 5 = 7
5 x 8 = 4040 : 5 = 8
5 x 9 = 4545 : 5 = 9
5 x 10 = 5050 : 5 = 10

2: Tính nhẩm.

Trả lời:

Dựa theo bảng chia 5, em điền được như sau:

3: Viết số vào chỗ chấm.

Trả lời:

Dựa theo bảng chia 5, em điền được như sau:

4: Nối (theo mẫu).

Trả lời:

Dựa theo bảng chia 5, em thực hiện các phép tính chia để tìm kết quả:

5 : 5 = 1

40 : 5 = 8

50 : 5 = 10

35 : 5 = 7

Sau đó em nối các phép tính với kết quả tìm được như sau:

5: Mỗi hình thể hiện một số. Em hãy tìm các số đó.

a)

b)

Trả lời

a) Vì 

+ Ngựa vằn x Ngựa vằn = 4, tức là 2 x 2 = 4. Vậy Ngựa vằn = 2.

+ 10 : Ngựa vằn = Hươu cao cổ, tức là 10 : 2 = 5. Vậy Hươu cao cổ bằng 5.

+ Hà mã : Hươu cao cổ = 6, tức là Hà mã : 5 = 6. Vậy Hà mã = 30 vì 30 : 5 = 6.

b) Vì

+ Báo x 7 = 35. Vậy Báo = 5 vì 5 x 7 = 35

+ Voi : Báo = Báo. Vậy Voi = 25 vì 25 : 5 = 5

+ Voi – Báo = Sư Tử. Vậy Sư Tử = 20 vì 25 – 5 = 20

6: Viết dấu phép tính (x, : ) vào chỗ chấm.

Trả lời:

7: Quan sát tranh, viết phép nhân (theo mẫu).

Trả lời:

Dựa vào ví dụ: có 4 nhóm chim, mỗi nhóm có 2 con, ta được phép tính 2 x 4 = 8.

– Con gà: em thấy có 3 nhóm gà, mỗi nhóm có 2 con gà. Vậy em viết được phép tính 2 x 3 = 6 

– Con vịt: em thấy có 2 nhóm vịt, mỗi nhóm có 5 con vịt. Vậy em viết được phép tính 5 x 2 = 10

Xem bài giải trước: Bảng chia 2
Xem bài giải tiếp theo: Giờ, phút, xem đồng hồ

Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo 
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
                               CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×