Bài 15: Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 trang 29 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.
Đề bài 1: Tìm kết quả của mỗi phép tính:
Hướng dẫn giải
Thực hiện phép trừ em điền kết quả như sau:
10 – 1 = 9
10 – 4 = 6
10 – 7 = 3
10 – 8 = 2
10 – 9 = 1
Đề bài 2: a) Tính:
12 – 2 | 16 – 6 | 15 – 5 |
17 – 7 | 18 – 8 | 19 – 9 |
b) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
10 = 15 – \(\fbox{ ? }\) | 10 = 19 – \(\fbox{ ? }\) | 10 = 17 – \(\fbox{ ? }\) |
Hướng dẫn giải
a) Em tính nhẩm và điền kết quả các phép tính như sau:
12 – 2 = 10 | 16 – 6 = 10 | 15 – 5 = 10 |
17 – 7 = 10 | 18 – 8 = 10 | 19 – 9 = 10 |
b) Tính nhẩm các phép tính, từ đó điền số thích hợp vào ô trống.
Chẳng hạn, ta có 15 – 5 = 10, do đó số thích hợp thay cho dấu ? đầu tiên là 5.
10 = 15 – \(\fbox{ 5 }\) | 10 = 19 – \(\fbox{ 9 }\) | 10 = 17 – \(\fbox{ 7 }\) |
Đề bài 3: Tính nhẩm:
10 – 2 | 10 – 5 | 10 – 6 |
14 – 4 – 2 | 13 – 3 – 5 | 11 – 1 – 6 |
Hướng dẫn giải
Thực hiện các phép tính rồi điền kết quả, nếu biểu thức có nhiều phép tính, em thực hiện các phép tính từ trái sang phải.
10 – 2 = 8
10 – 5 = 5
10 – 6 = 4
14 – 4 – 2 = 10 – 2 = 8
13 – 3 – 5 = 10 – 5 = 5
11 – 1 – 6 = 10 – 6 = 4
Đề bài 4: Trò chơi “Viết các phép trừ có kết quả bằng 10”
Ai viết được nhiều phép tính hơn thì thắng cuộc.
Hướng dẫn giải
Học sinh tự viết các phép trừ có kết quả bằng 10, ai viết được nhiều phép tính hơn thì thắng cuộc.
Các phép trừ trong phạm vi 20 có kết quả bằng 10 là:
19 – 9 = 10
18 – 8 = 10
17 – 7 = 10
16 – 6 = 10
15 – 5 = 10
14 – 4 = 10
13 – 3 = 10
12 – 2 = 10
11 – 1 = 10
Xem bài giải trước: Bài 14: Luyện tập chung
Xem bài giải tiếp theo: Bài 16: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Xem các bài giải khác: Giải bài tập SGK toán lớp 2 NXB Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!