Bài 14: Luyện tập chung trang 28 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.
Đề bài 1: Tính nhẩm:
6 + 6 | 7 + 7 | 8 + 8 |
6 + 7 | 7 + 8 | 8 + 9 |
Hướng dẫn giải
Nhớ lại bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 để nhẩm các phép tính và điền kết quả:
6 + 6 = 12 | 7 + 7 = 14 | 8 + 8 = 16 |
6 + 7 = 13 | 7 + 8 = 15 | 8 + 9 = 17 |
Đề bài 2: Tính:
4 + 4 + 3 7 + 1 + 8
3 + 3 + 6 5 + 4 + 5
Hướng dẫn giải
Thực hiện phép tính từ trái sang phải như sau:
4 + 4 + 3 = 8 + 3 = 11
7 + 1 + 8 = 8 + 8 = 16
3 + 3 + 6 = 6 + 6 = 12
5 + 4 + 5 = 9 + 5 = 14
Đề bài 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Thực hiện các phép tính ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, sau đó điền dấu thích hợp vào ô trống.
+ Vì 9 + 7 = 16, 9 + 9 = 18, 16 < 18 nên 9 + 7 < 9 + 9
Hoặc vì 7 < 9 nên 9 + 7 < 9 + 9
+ Vì 8 + 8 = 16, 8 + 5 = 13, 16 > 13 nên 8 + 8 > 8 + 5
Hoặc vì 8 > 5 nên 8 + 8 > 8 + 5
+ Vì 7 + 6 = 13, 7 + 8 = 15, 13 < 15 nên 7 + 6 < 7 + 8
Hoặc vì 6 < 8 nên 7 + 6 < 7 + 8
+ Vì 5 + 6 = 11, 7 + 4 = 11 nên 5 + 6 = 7 + 4
Vậy em điền được:
9 + 7 < 9 + 9 | 7 + 6 < 7 + 8 |
8 + 8 > 8 + 5 | 5 + 6 = 7 + 4 |
Đề bài 4: Hàng trên có 8 bạn, hàng dưới có 8 bạn. Hỏi hai hàng có tất cả bao nhiêu bạn?
Phép tính:
Trả lời: Hai hàng có tất cả \(\fbox{ ? }\) bạn.
Hướng dẫn giải
Để tìm số bạn có tất cả ở hai hàng ta lấy số bạn có ở hàng trên cộng với số bạn có ở hàng dưới:
Phép tính: 8 + 8 = 16.
Trả lời: Hai hàng có tất cả \(\fbox{ 16 }\) bạn.
Xem bài giải trước: Bài 13: Luyện tập
Xem bài giải tiếp theo: Bài 15: Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
Xem các bài giải khác: Giải bài tập SGK toán lớp 2 NXB Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!