Bài 59: Cộng trừ các số tròn chục trang 132 SGK toán lớp 1 NXB Cánh Diều.
1. Tính:
30 + 10 | 20 + 20 | 50 + 40 |
40 + 10 | 80 + 10 | 20 + 70 |
Hướng dẫn:
Thực hiện các phép tính cộng và điền kết quả như sau:
30 + 10 = 40 | 20 + 20 = 40 | 50 + 40 = 90 |
40 + 10 = 50 | 80 + 10 = 90 | 20 + 70 = 90 |
2. Tính:
40 – 30 | 50 – 50 | 90 – 60 |
60 – 10 | 80 – 70 | 70 – 50 |
Hướng dẫn:
Thực hiện các phép tính trừ và điền kết quả như sau:
40 – 30 = 10 | 50 – 50 = 0 | 90 – 60 = 30 |
60 – 10 = 50 | 80 – 70 = 10 | 70 – 50 = 20 |
3. Số?
40 +\(\fbox{ ? }\)= 50 | 40 -\(\fbox{ ? }\)= 20 | 10 +\(\fbox{ ? }\)= 70 |
30 +\(\fbox{ ? }\)= 50 | 30 -\(\fbox{ ? }\)= 10 | 20 -\(\fbox{ ? }\)= 0 |
Hướng dẫn:
Tính các phép tính điền số thích hợp:
40 +\(\fbox{ 10 }\)= 50 | 40 -\(\fbox{ 20 }\)= 20 | 10 +\(\fbox{ 60 }\)= 70 |
30 +\(\fbox{ 20 }\)= 50 | 30 -\(\fbox{ 20 }\)= 10 | 20 -\(\fbox{ 20 }\)= 0 |
4. Lớp 1A ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn được 5 chục quyển vở, lớp 1B ủng hộ được 4 chục quyển vở. Hỏi cả 2 hai lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?
Hướng dẫn:
Quan sát hình và đọc kĩ đề bài, điền số thích hợp:
Phép tính: 50 + 40 = 90
Trả lời: Cả hai lớp ủng hô đươc 90 quyển vở.
Xem bài trước: Bài 58: Luyện tập
Xem bài tiếp theo: Bài 60: Phép cộng dạng 25 + 24
Xem các bài giải khác: Giải bài tập SGK toán lớp 1 Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!