Bài 35: Luyện tập chung trang 76 SGK toán lớp 1 tập 1 NXB Cánh Diều.
1. Tính nhẩm:
Hướng dẫn:
Tính nhẩm các phép tính rồi ghi kết quả như sau:
2 + 2 = 4
3 + 3 = 6
4 + 4 = 8
5 + 5 = 10
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8
8 – 2 = 6
8 – 6 = 2
4 + 0 = 4
0 + 6 = 6
8 – 0 = 8
9 – 9 = 0
10 – 7 = 3
10 – 9 = 1
6 + 3 = 9
9 – 4 = 5
2. Nêu các phép cộng có kết quả là 8 từ những thẻ số sau:
Hướng dẫn:
Quan sát hình, từ các thẻ số tìm các phép cộng có kết quả là 8:
8 + 0= 8
7 + 1 = 8
6 + 2 = 8
5 + 3 = 8
4 + 4 = 8
3. Số?
6 + \(\fbox{ ? }\) = 9
9 – \(\fbox{ ? }\) = 6
5 – \(\fbox{ ? }\) = 3
2+ \(\fbox{ ? }\) = 5
7 + \(\fbox{ ? }\) = 10
10 – \(\fbox{ ? }\) = 3
Hướng dẫn:
Em điền các số thích hợp vào ô trống như sau:
6 + \(\fbox{ 3 }\) = 9
9 – \(\fbox{ 3 }\) = 6
5 – \(\fbox{ 2 }\) = 3
2+ \(\fbox{ 3 }\) = 5
7 + \(\fbox{ 3 }\) = 10
10 – \(\fbox{ 7 }\) = 3
4. >; <; =?
3 + 5 \(\fbox{ ? }\) 6
7 – 0 \(\fbox{ ? }\) 7
8 – 6 \(\fbox{ ? }\) 0
4 + 4 \(\fbox{ ? }\) 9
5 + 5 \(\fbox{ ? }\) 10
2 – 2 \(\fbox{ ? }\) 2
Hướng dẫn:
Tính các phép tính:
3 + 5 = 8, 8 > 6 nên 3 + 5 > 6
7 – 0 = 7
8 – 6 = 2; 2 > 0 => 8 – 6 > 0
4 + 4 = 8; 8 < 9 => 4 + 4 < 9
5 + 5 = 10
2 – 2 = 0; 0 < 2 => 2 – 2 < 2
Vậy em điền như sau:
3 + 5 \(\fbox{ > }\) 6
7 – 0 \(\fbox{ = }\) 7
8 – 6 \(\fbox{ > }\) 0
4 + 4 \(\fbox{ < }\) 9
5 + 5 \(\fbox{ = }\) 10
2 – 2 \(\fbox{ < }\) 2
5. Tính:
3 + 1 + 6
9 – 1 – 3
8 – 4 – 3
3 + 4 + 2
Hướng dẫn:
Tính các phép tính rồi ghi kết quả chính xác:
3 + 1 + 6
3 + 1 = 4; 4 + 6 = 10
Vậy: 3 + 1 + 6 = 10
9 – 1 – 3
9 – 1 = 8; 8 – 3 = 5
Vậy: 9 – 1 – 3 = 5
8 – 4 – 3
8 – 4 = 4; 4 – 3 = 1
Vậy: 8 – 4 – 3 = 1
3 + 4 + 2
3 + 4 = 7; 7 + 2 = 9
Vậy: 3 + 4 + 2 = 9
6. Số?
Hướng dẫn:
Quan sát hình, điền các số thích hợp vào ô trống:
Xem bài trước: Bài 34: Luyện tập
Xem bài tiếp theo: Bài 36: Em ôn lại những gì đã học
Xem các bài giải khác: Giải bài tập SGK toán lớp 1 Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!