Bảng các số từ 1 đến 100 trang 44 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau:
1: Viết các số còn thiếu:
Lời giải
2: Viết vào chỗ chấm:
Lời giải
3: Viết số còn thiếu
a) 56, 57, 58, ……; ……; ……; ……; ……; 64
b) 72; 74; 76; ……; ……; ……; ……; ……; 88
c) 41; 40; 39; ……; ……; ……; ……; ……; 33
Lời giải
Các số còn thiếu là:
a) 59; 60; 61; 62; 63
b) 78; 80; 82; 84; 86
c) 38; 37; 36; 35; 34
4: Điền dấu >, <, = vào ô trống:
69 …… 64
70 …… 58
42 …… 44
54 …… 45
8 …… 50
17 …… 31
96 – 6 …… 90
4 + 80 …… 87
20 + 60 …… 100
Lời giải
69 > 64
70 > 58
42 < 44
54 > 45
8 < 50
17 < 31
96 – 6 = 90
4 + 80 < 87
20 + 60 < 100
5: Tô màu số bé nhất:
Lời giải
Em tô màu vào hình có số 67 và 7 như bên dưới
6: Tô màu số lớn nhất:
Lời giải
Em tô màu vào hình có số 87 và 91.
7: Viết các số theo thứ tự:
Lời giải
a) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 80, 75, 36, 19
b) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 27, 29, 92
8: Số?
Lời giải
9: Có bao nhiêu?
Lời giải
10: Nối các số lần lượt từ bé đến lớn, bắt đẩu từ số 1 (để tìm một nhân vật hoạt hình quen thuộc).
Hãy vẽ mắt, mũi, miệng và tô màu.
Lời giải
Em nối như hình bên dưới, sau đó vẽ thêm mắt, mũi, miệng và tô màu nhé!
11:
Tô màu đỏ
Hai số: 25, 26
Bốn số từ 34 đến 37.
Tám số: các số gồm 4 chục và 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 đơn vị.
– Tô màu xanh:
Sáu số: các số gồm chục và 3, 4, 5, 6, 7, 8 đơn vị.
Bốn số: 63, 64, 67, 68
Bốn số: 73, 74, 77, 78
Lời giải
Bảng các số từ 1 đến 100
Xem bài giải trước: Các số đến 100
Xem bài giải tiếp theo: Các phép tính dạng 34 + 23, 57 – 23
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo Thông tin liên hệ & mạng xã hội: Website: https://bumbii.com/ Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!