Bài 95: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông trang 90 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều.
1: Tính diện tích mỗi hình chữ nhật sau:
Lời giải:
a) Diện tích hình chữ nhật là:
5 × 3 = 15 (cm2)
Đáp số: 15 cm2
b) Diện tích hình chữ nhật là:
8 × 4 = 32 (cm2)
Đáp số: 32 cm2
2: Tính diện tích mỗi hình vuông sau:
Lời giải:
a) Diện tích hình vuông là:
5 × 5 = 25 (cm2)
Đáp số: 25 cm2
b) Diện tích hình vuông là:
4 × 4 = 16 (cm2)
Đáp số: 16 cm2.
3: a) Tính diện tích thẻ thư viện sau:
b) Tính diện tích con tem sau:
Lời giải:
a) Diện tích thẻ thư viện là:
9 × 6 = 54 (cm2)
Đáp số: 54 cm2
b) Diện tích thẻ con tem là:
3 × 3 = 9 (cm2)
Đáp số: 9 cm2
4: Thực hành: Sử dụng 12 mảnh giấy hình vuông diện tích 1 cm2 để ghép thành các hình chữ nhật khác nhau nhưng có cùng diện tích là 12 cm2.
Viết lại kết quả (theo mẫu):
Hình | Chiều dài | Chiều rộng |
1 | 6 cm | 2 cm |
2 | ||
3 |
Lời giải:
Với 12 mảnh giấy hình vuông, ta có thể ghép được thành các hình chữ nhật sau:
Hình | Chiều dài | Chiều rộng |
1 | 6 cm | 2 cm |
2 | 4 cm | 3 cm |
3 | 12 cm | 1 cm |
Xem bài giải trước: Bài 94: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
Xem bài giải tiếp theo: Bài 96: Luyện tập chung
Xem bài giải khác: Giải VBT Toán Lớp 3 Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!