Bài 60: Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo) trang 7 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều.
1: Số?
Lời giải:
Em quan sát hình vẽ và xác định các số nghìn, trăm, chục, đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống.
2: Viết (theo mẫu):
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
3 | 1 | 9 | 2 | 3192 | Ba nghìn một trăm chín mươi hai |
5 | 6 | 4 | 8 | ……… | ……………………… |
7 | 9 | 5 | 5 | ……… | ……………………… |
6 | 4 | 0 | 7 | ……… | ……………………… |
5 | 0 | 4 | 0 | ……… | ……………………… |
2 | 3 | 0 | 1 | ……… | ……………………… |
Lời giải:
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
3 | 1 | 9 | 2 | 3192 | Ba nghìn một trăm chín mươi hai |
5 | 6 | 4 | 8 | 5648 | Năm nghìn sáu trăm bốn mươi tám |
7 | 9 | 5 | 5 | 7955 | Bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm |
6 | 4 | 0 | 7 | 6407 | Sáu nghìn bốn trăm linh bảy |
5 | 0 | 4 | 0 | 5040 | Năm nghìn không trăm bốn mươi |
2 | 3 | 0 | 1 | 2301 | Hai nghìn ba trăm linh một. |
3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Số 7 293 gồm 7 nghìn 2 trăm 9 chục 3 đơn vị
a) Số 2 641 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.
b) Số 3 097 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.
c) Số 8 802 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.
d) Số 5 550 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.
Lời giải:
Ta điền như sau:
a) Số 2 641 gồm 2 nghìn 6 trăm 4 chục 1 đơn vị.
b) Số 3 097 gồm 3 nghìn 0 trăm 9 chục 7 đơn vị.
c) Số 8 802 gồm 8 nghìn 8 trăm 0 chục 2 đơn vị.
d) Số 5 550 gồm 5 nghìn 5 trăm 5 chục 0 đơn vị.
4: Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 3 567 = 3 000 + 500 + 60 + 7
5 832 = ………………………………..
7 575 = ………………………………..
8 621 = ………………………………..
4 444 = ………………………………..
Lời giải:
5 832 = 5 000 + 800 + 30 + 2.
7 575 = 7 000 + 500 + 70 + 5.
8 621 = 8 000 + 600 + 20 + 1.
4 444 = 4 000 + 400 + 40 + 4.
5: Viết các số có bốn chữ số (theo mẫu):
Mẫu: 6 000 + 400 + 80 + 2 = 6 482
a) 9 000 + 500 + 50 + 7 = ……………
3 000 + 600 + 80 + 1 = ……………
b) 5 000 + 800 + 8 = …………………
7 000 + 30 + 9 = ………………..
c) 6 000 + 600 + 60 = ……………..
9 000 + 100 = ……………………
d) 4 000 + 4 = …………………….
7 000 + 20 = …………………….
Lời giải:
a) 9 000 + 500 + 50 + 7 = 9 557
3 000 + 600 + 80 + 1 = 3 681
b) 5 000 + 800 + 8 = 5 808
7 000 + 30 + 9 = 7 039
c) 6 000 + 600 + 60 = 6 660
9 000 + 100 = 9 100
d) 4 000 + 4 = 4 004
7 000 + 20 = 7 020
6: Số?
Mẫu: Số 8 551 gồm 8 nghìn 5 trăm 5 chục 1 đơn vị
Số ….. gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị
Số ….. gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục
Số ….. gồm 8 nghìn 5 chục 3 đơn vị
Số ….. gồm 2 nghìn 8 đơn vị
Số ….. gồm 6 nghìn 7 trăm
Số ….. gồm 3 nghìn 6 chục
Lời giải:
Số gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị được viết thành số 7 239.
Do đó số cần điền vào ô trống là số 7 239.
Tương tự với những số khác, em điền được như sau:
Số 7 239 gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị
Số 1 640 gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục
Số 8 053 gồm 8 nghìn 5 chục 3 đơn vị.
Số 2 008 gồm 2 nghìn 8 đơn vị.
Số 6 700 gồm 6 nghìn 7 trăm.
Số 3 060 gồm 3 nghìn 6 chục.
Xem bài giải trước: Bài 59: Các số trong phạm vi 10 000
Xem bài giải tiếp theo: Bài 61: Em làm quen với chữ số la mã
Xem bài giải khác: Giải VBT Toán Lớp 3 Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!