Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 trang 33 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hoạt động tiết 1

1. Hoàn thành bảng sau:

Hàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số
650032??
??????300475?
???????chín trăm ba mươi tám nghìn không trăm hai mươi mốt

Trả lời:

Em hoàn thành bảng như sau:

Hàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịViết sốĐọc số
650032650032sáu trăm năm mươi nghìn không trăm ba mươi hai
300475300475Ba trăm nghìn bốn trăm bảy mươi lăm
938021938021chín trăm ba mươi tám nghìn không trăm hai mươi mốt

2. Nêu số tiền ở mỗi hình (theo mẫu).

Bumbii Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 trang 33 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. 2. Nếu số tiền ở mỗi hình

Trả lời:

a) Có 411 100 đồng.
b) Có 106 100 đồng.

3. Đọc đoạn báo cáo dưới đây và trả lời câu hỏi.
“Tê giác là loài động vật trên cạn lớn thứ hai trên Trái Đất. Năm 1900, người ta ước tính có 500 000 con tê giác ngoài tự nhiên. Tuy nhiên, do nạn săn bắn bất hợp pháp mà ngày nay người ta ước tính chỉ còn 27 000 con tê giác.”
(Theo https:/Awww.worldwildlife.org/species/rhino)
a) Năm 1900, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?
b) Ngày nay, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?

Trả lời:

a) Năm 1900, ước tính có 500 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.
b) Ngày nay, ước tính có 27 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.

Hoạt động tiết 2

1. Số?

Bumbii Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 trang 33 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Tia số

Trả lời:

Quan sát tia số em thấy số liền sau hơn số liền trước 100 000. Do đó em điền số còn thiếu vào tia số như sau:

Bumbii Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 trang 33 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Tia số

2. Số?

Bumbii Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 trang 33 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. 2. Số?

Trả lời:

Dựa vào phần đọc số, em viết số như sau:

Bumbii Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 trang 33 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. sáu tram linh ba nghìn bốn trăm linh chín

Luyện tập

1. Số?

a) 882 936 = 800 000 + \(\fbox{ ? }\) + 2 000 + 900 + \(\fbox{ ? }\) + 6
b) 100 001 = \(\fbox{ ? }\) + 1
c) 101 101 = 100 000 + (\(\fbox{ ? }\) + 100 + 1
d) 750 000 = 700 000 + \(\fbox{ ? }\)

Trả lời:

a) 882 936 = 800 000 + 80 000 + 2 000 + 900 +30 + 6
b) 100 001 = 100 000 + 1
c) 101 101 = 100 000 + 1 000 + 100 + 1
d) 750 000 = 700 000 + 50 000

2. Nam quay vòng quay may mắn như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào. Hãy nêu các sự kiện có thể xảy ra.

Bumbii Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 trang 33 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Vòng quay may mắn

Trả lời:

Các sự kiện có thể xảy ra là:
Nam có thể quay trúng vào số 165 500, 750 000, 1 000, 1 000 000, 250 000, 900 000.
Nam có thể quay trúng vào vạch giữa các con số.

3. Cho các thẻ số duới đây.

Bumbii trang 33 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. thẻ số

a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số.
b) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số.

Trả lời:

a) 5 số chẵn có sáu chữ số là:
300 754; 300 574; 753 004; 753 400; 735 400.

b) 5 số lẻ có sáu chữ số là:
300 475; 300 457; 574 003; 547 003; 500 473.

Em có thể lập thêm nhiều số khác với đáp án trên.

Xem bài giải trước: Bài 9: Luyện tập chung
Xem bài giải tiếp theo: Bài 11: Hàng và lớp
Xem các bài giải khác: Giải Bài Tập SGK Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x