Bài 75: Các số có ba chữ số (tiếp theo) trang 50 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.
Bài 1. Số?
Trả lời:
Em điền như sau:
Bài 2. Viết theo mẫu:
Trả lời:
Em viết như sau:
Bài 3. Số?
Mẫu: 236 gồm 2 trăm 3 chục 6 đơn vị
a) 127 gồm … trăm … chục … đơn vị
b) 360 gồm … trăm … chục … đơn vị
c) 802 gồm … trăm … chục … đơn vị
Trả lời:
Dựa vào mẫu em điền được như sau:
a) 127 gồm 1 trăm 2 chục 7 đơn vị
b) 360 gồm 3 trăm 6 chục 0 đơn vị
c) 802 gồm 8 trăm 0 chục 2 đơn vị
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a) Một hộ gia đình nuôi 3 trăm con gà, 9 chục con vịt và 8 con ngỗng. Hộ gia đình đó nuôi được tất cả số con gà, vịt, ngỗng là:
A. 389 B. 398 C. 938
b) Một hộ gia đình khác nuôi 2 trăm con vịt, 8 chục con gà. Hộ gia đình đó nuôi được tất cả số con gà, vịt là:
A. 280 B. 208 C. 802
Trả lời:
a) 3 trăm con gà, 9 chục con vịt và 8 con ngỗng em có thể viết thành 3 trăm, 9 chục và 8 đơn vị. Tức là 398.
Vậy em khoanh vào B.
b) 2 trăm con vịt, 8 chục con gà em có thể viết là 2 trăm, 8 chục và 0 đơn vị. Tức là 280
Em khoanh vào A.
Bài 75: Các số có ba
Xem bài giải trước: Bài 74: Các số có ba chữ số
Xem bài giải tiếp theo: Bài 76: So sánh các số có ba chữ số
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 2 NXB Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!