Bài 24: Luyện tập chung trang 24 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.
Tiết 1
1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Trả lời:
Mỗi bó là 1 chục, số que tính lẻ bên cạnh là đơn vị. Em đếm và điền như sau:
2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).
a) Sáu mươi mốt : 61 Bốn mươi lăm: ………. Bảy mươi tư: ………. Tám mươi chín : ………. | b) 53 : Năm mươi ba 65 : ……………………. 37 : ……………………. 94 : ……………………. |
Trả lời:
a) Sáu mươi mốt : 61 Bốn mươi lăm: 45 Bảy mươi tư: 74 Tám mươi chín : 89 | b) 53 : Năm mươi ba 65 : Sáu mươi lăm 37 : Ba mươi bảy 94 : Chín mươi tư |
3: Viết số thích hợp vào các mảnh ghép (theo mẫu):
Trả lời:
Em quan sát tìm hình giống nhau giữa hình, rồi điền số tương ứng như sau:
4: Nối (theo mẫu):
Trả lời:
Em nối cách đọc số với số tương ứng như sau:
5: Tô màu đỏ vào hình có số ô vuông nhiều nhất, màu xanh vào hai hình có số ô vuông bằng nhau, màu vàng vào hình có số ô vuông ít nhất.
Trả lời:
Em đếm số ô vuông có trong từng hình, rồi so sánh, sau đó tô màu như sau:
Tiết 2
1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Trả lời:
a) Dãy số là các số chẳn tăng dần từ số 12, em đếm thêm 2 và điền vào chỗ trống.
b) Dãy số là các số lẻ tăng dần từ số 21, em đếm thêm 2 và điền vào chỗ trống.
c) Dãy số là các số tăng dần, số sau hơn số trước 5 đơn vị. Từ số 50, em đếm thêm 5 và điền vào chỗ trống.
d) Dãy số là các số tròn chục tăng dần, từ số 40, em đếm thêm 10 và điền vào chỗ trống.
2: a) Viết dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
Số 76 gồm 6 chục và 7 đơn vị.
Số 76 gồm 7 và 6.
Trả lời:
a) Em thực hiện so sánh và điền <, >, = thích hợp.
Nếu có phép tính, em thực hiện phép tính trước (có thể ghi kết quả bằng bút chì bên cạnh) rồi so sánh.
Em điền được như sau:
b) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
Số 76 gồm 6 chục và 7 đơn vị.
Số 76 gồm 7 và 6.
3: a) Tô màu xanh vào gấu bông có số lớn nhất.
b) Tô màu vàng vào gấu bông có số bé nhất.
Trả lời:
a) Em tô màu vào gấu bông có số 79.
b) Em tô màu vàng vào gấu bông có số 69.
4: Nối các số theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tô màu hình vẽ.
Trả lời:
Em nối theo thứ tự từ 1, 2, 3, 4… đến 30, em được chú chó như hình.
5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Cho ba tấm thẻ dưới đây:
Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được:
– Các số là: …………………….
– Số bé nhất là: …………………….
– Số lớn nhất là: …………………….
Trả lời:
Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được:
– Các số là: 56, 58, 65, 68, 85, 86
– Số bé nhất là: 56
– Số lớn nhất là: 86
Bài 24: Luyện tập chung
Xem bài giải trước: Bài 23 : Bảng các số từ 1 đến 100
Xem bài giải tiếp theo: Bài 25: Dài hơn, ngắn hơn
Xem các bài giải khác: https://bumbii.com/giai-bai-tap-toan-lop-1-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!