Chương 1 – Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ trang 9 sách giáo khoa toán lớp 7 tập 1 NXB Kết nối tri thức với cuộc sống.
1.1. Hãy cho biết tính đúng, sai của mỗi khẳng định sau:
\(0,25\ \in \mathbb{Q}; \qquad -\displaystyle\frac{6}{7} \in \mathbb{Q} \qquad -235 \notin \mathbb{Q}.\)
Giải
a) Đúng vì \(0,25 = \displaystyle\frac{25}{100}\) với \(25;\ 100\ \in \mathbb{Z}, 100 \neq 0\) nên \(\displaystyle\frac{25}{100}\) là số hữu tỉ.
b) Đúng vì \(-\displaystyle\frac{6}{7}\) với \(6;\ 7\ \in \mathbb{Z}, 7 \neq 0\) là số hữu tỉ.
c) Sai vì \(-235 = \displaystyle\frac{-235}{1}\) với \(-235;\ 1\ \in \mathbb{Z}, 1 \neq 0\) nên \(-235\) là số hữu tỉ.
\(\)
1.2. Tìm số đối của các số hữu tỉ sau:
a) -0,75; \(\hspace{2cm}\) b) \(6\displaystyle\frac{1}{5}.\)
Giải
Số đối của \(-0.75\) là \(0,75.\)
Số đối của \(6\displaystyle\frac{1}{5}\) là \(-6\displaystyle\frac{1}{5}.\)
\(\)
1.3. Các điểm A, B, C, D (H.1.7) biểu diễn những số hữu tỉ nào?
Giải
Từ điểm O đến điểm 1 được chia thành 6 đoạn thẳng bằng nhau, ta được đơn vị mới bằng \(\displaystyle\frac{1}{6}\) đơn vị cũ.
Điểm A trong hình trên nằm bên trái điểm O và cách điểm O một đoạn bằng 7 đơn vị mới.
Do đó điểm A trong hình trên biểu diễn số hữu tỉ \(\displaystyle\frac{-7}{6}.\)
Điểm B trong hình trên nằm bên trái điểm O và cách điểm O một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
Do đó điểm B trong hình trên biểu diễn số hữu tỉ \(\displaystyle\frac{-2}{6}=\displaystyle\frac{-1}{3}.\)
Điểm C trong hình trên nằm bên phải điểm O và cách điểm O một đoạn bằng 4 đơn vị mới.
Do đó điểm C trong hình trên biểu diễn số hữu tỉ \(\displaystyle\frac{4}{6}=\displaystyle\frac{2}{3}.\)
Điểm D trong hình trên nằm bên phải điểm O và cách điểm O một đoạn bằng 8 đơn vị mới.
Do đó điểm D trong hình trên biểu diễn số hữu tỉ \(\displaystyle\frac{8}{6}=\displaystyle\frac{4}{3}.\)
\(\)
1.4. a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,625?
\(\displaystyle\frac{5}{-8};\ \displaystyle\frac{10}{16};\ \displaystyle\frac{20}{-32};\ \displaystyle\frac{-10}{16};\ \displaystyle\frac{-25}{40};\ \displaystyle\frac{35}{-48}.\)
b) Biểu diễn số hữu tỉ -0,625 trên trục số.
Giải
a) Ta có: \(-0,625=\displaystyle\frac{-625}{1000}=\displaystyle\frac{-625:125}{1000:125}=\displaystyle\frac{-5}{8}.\)
\(\displaystyle\frac{5}{-8}=\displaystyle\frac{-5}{8};\)
\(\displaystyle\frac{10}{16}=\displaystyle\frac{10:2}{16:2}=\displaystyle\frac{5}{8};\)
\(\displaystyle\frac{20}{-32}=\displaystyle\frac{20:4}{-32:4}=\displaystyle\frac{5}{-8}=\displaystyle\frac{-5}{8};\)
\(\displaystyle\frac{-10}{16}=\displaystyle\frac{-10:2}{16:2}=\displaystyle\frac{-5}{8};\)
\(\displaystyle\frac{-25}{40}=\displaystyle\frac{-25:5}{40:5}=\displaystyle\frac{-5}{8};\)
\(\displaystyle\frac{35}{-48}=\displaystyle\frac{-35}{48}.\)
Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ -0,625 là: \(\displaystyle\frac{5}{-8};\ \displaystyle\frac{20}{-32};\ \displaystyle\frac{-10}{16};\ \displaystyle\frac{-25}{40}.\)
b) Ta có: \(-0,625=\displaystyle\frac{-5}{8}\) nên \(-0,625\) biểu diễn như sau:
Chia đoạn thẳng đơn vị thành 8 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới, đơn vị mới bằng \(\displaystyle\frac{1}{8}\) đơn vị cũ.
Lấy một điểm nằm bên trái điểm O và cách điểm O một đoạn bằng 5 đơn vị mới. Điểm đó biểu diễn số hữu tỉ \(\displaystyle\frac{-5}{8}.\)
\(\)
1.5. So sánh:
a) -2,5 và -2,125;
b) \(-\displaystyle\frac{1}{10000}\) và \(\displaystyle\frac{1}{23456}.\)
Giải
a) Vì \(2,5 > 2,125\) nên \(-2,5 < -2,125.\)
b) Vì \(-\displaystyle\frac{1}{10000}<0\) và \(0<\displaystyle\frac{1}{23456}\) nên \(-\displaystyle\frac{1}{10000}<\displaystyle\frac{1}{23456}.\)
\(\)
1.6. Tuổi thọ trung bình dự kiến của những người sinh năm 2019 ở một số quốc gia được cho trong bảng sau:
Sắp xếp các quốc gia theo tuổi thọ trung bình dự kiến từ nhỏ đến lớn.
Giải
Vì \(78\displaystyle\frac{1}{2}< 81\displaystyle\frac{2}{5} < 82,5 < 83 <83\displaystyle\frac{1}{5}.\)
Vậy các quốc gia được sắp xếp theo tuổi thọ trung bình dự kiến từ nhỏ đến lớn là: Mĩ, Anh, Pháp, Australia, Tây Ban Nha.
\(\)
Xem bài giải tiếp theo: Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Xem thêm các bài giải khác tại: Giải Bài tập SGK Toán Lớp 7 – NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech